đề kiểm tra 45 phut hk2

Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Dung | Ngày 14/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 45 phut hk2 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:


GIÁO ÁN TIẾT KIỂM TRA 45 phút
Môn vật ký 6
Tiết:28
Tuần:28
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
I MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1) Phạm vi kiến thức: Từ bài Đòn bẩy đến bài nhiệt kế- nhiệt giai.
2) Mục đích:
a) Đối với học sinh:
+Đánh giá việc tiếp thu kiến thức- kỉ năng qua bài kiểm tra.
b) Đối với giáo viên:
+Đánh giá quá trình truyền đạt kiến thức cho học sinh qua bài kiểm tra.
II CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tài liệu, SGK, ma trận, Đề, đáp án..
Học sinh: dụng cụ học tập, nội dung bài học
III HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận.
IV MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1)Bảng trọng số:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực dạy
Trọng số




Lí thuyết
Vận dụng
Lí thuyết
Vận dụng

1.Máy cơ đơn giản.
2.Sự nở vì nhiệt.
3.Nhiệt kế- nhiệt giai

2
4
1
1
4
1
0.7
2.8
0.7
0.3
1.2
0.3
11.7
46.6
11.7
5
20
5

Tổng số
7
6
4.2
1.8
70
30

2) Bảng số câu, số điểm:
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số




Tổng số
Tự luận


Lí thuyết ( cấp độ 1,2)
1.Máy cơ đơn giản.
2.Sự nở vì nhiệt.
3.Nhiệt kế- nhiệt giai
11.7
46.6
11.7

0.7≈1
2.8≈2
0.7≈1
1
2
1
1.5
4.0
1.5

Vận dụng( cấp độ 3,4)
1.Máy cơ đơn giản.
2.Sự nở vì nhiệt.
3.Nhiệt kế- nhiệt giai
5
20
5

0.3≈0
1.2≈1
0.3≈1
0
1
1
0
1.5
1.5

Tổng
100
6
6
10

Bảng chuẩn kiến thức,kỷ năng:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

.1.Máy cơ đơn giản.

1.Nêu được tác dụng của ròng rọc.




Số câu hỏi
C.1(1.5)



1(1,5’)

Số điểm
1,5


1,5

2.Sự nở vì nhiệt.

2.NB chất rắn nở ra khi nóng lên,co lại khi lạnh đi.
3. NB các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
4.NB chất lỏng nở ra khi nóng lên,co lại khi lạnh đi.
5.NB các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.

6.So sánh sự nở vì nhiệt của các chất.
7. Nêu được một ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt nếu bị ngăn cản sẽ gây ra một lực rất lớn.
8.Giải thích được hiện tượng về sự nở vì nhiệt của chất lỏng trong thực tế.


Số câu hỏi
C2,5.2

C6,7.3
C8.4
3

Số điểm
2.0
2.0
1,5
5,5

3.Nhiệt kế- nhiệt giai
9.NB nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.
10. NB các loại nhiệt kế.
11.Biết được một số nhiệt độ thường gặp.( 0C).

12.Biết đổi nhiệt độ từ 0C->0F.
7

 Số câu
C9,10,11.5

C12.6
2

Số điểm
1.5

1,5
3,0

Tổng số câu
3
1
2
6

Tổng số điểm
5,0
2,0
3,0
10,0

V.ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1; (1,5 điểm) Có mấy loại ròng rọc, kể ra? Ròng rọc nào giúp làm đổi hướng so với khi kéo trực tiếp, ròng rọc nào giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật?
Câu 2: (2,0 điểm)
Chất rắn nở ra khi nào, co lại khi nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Dung
Dung lượng: 125,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)