De kiem tra 45 phut dai so 7 chuong 3 co ma tran
Chia sẻ bởi võ thị nhã phương |
Ngày 12/10/2018 |
92
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 45 phut dai so 7 chuong 3 co ma tran thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 26
Tiết 52
KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 7
I-MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức : HS kiểm tra các kiến thức về dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu , tần số , số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu, vẽ biểu đồ đoạn thẳng
2. Kỹù năng : Kiểm tra kỹ năng xác định dấu hiệu điều tra, tìm số các giá trị, lập bảng tần số, tìm số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu, và vẽ biểu đồ đoạn thẳng
3. Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác, tinh thần vượt khó.
II. MA ĐỀ
độ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
độ
độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, “tần số”, số các giá trị, các giá trị khác nhau, đơn vị điều tra
Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê
Số câu
Số điểm
4
2đ
1
0,5 đ
1
0,5đ
6
3đ
Bảng
“tần số”
Xác định được mốt của dấu hiệu
Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số” rút ra nhận xét
Tìm được tần số trong bảng tần số dựa vào các yêu cầu của đề bài
Số câu
Số điểm
1
0,5 đ
1
0,5 đ
1
2,5đ
2
1 đ
1
1 đ
6
5.5đ
Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng.
Vận dụng được công thức tính được kết quả số trung bình cộng một cách chính xác. Vận dụng được cách vẽ biểu đồ, vẽ được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
1
0,5 đ
2
1đ
3
1.5đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
4
2đ
1
0,5 đ
1
0,5 đ
2
1 đ
1
0,5 đ
3
3.5đ
2
1đ
1
1 đ
15
10đ
III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ 1
A-TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Câu 1: Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 7 B. 20 C. 10 D. một kết quả khác
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. một kết quả khác
Câu 4: Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5: Số trung bình cộng là:
A. 7,82 B. 7,55 C. 8,25 D. 7,65
Câu 6: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
Bài 2: Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?
A. 5 B. 10 C. 20 D. 6
Câu 2: Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg
B. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg
C. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg
D. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg
B- LUẬN : ( 6 điểm)
Bài 1:(5 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi
Tiết 52
KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 7
I-MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức : HS kiểm tra các kiến thức về dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu , tần số , số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu, vẽ biểu đồ đoạn thẳng
2. Kỹù năng : Kiểm tra kỹ năng xác định dấu hiệu điều tra, tìm số các giá trị, lập bảng tần số, tìm số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu, và vẽ biểu đồ đoạn thẳng
3. Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác, tinh thần vượt khó.
II. MA ĐỀ
độ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
độ
độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, “tần số”, số các giá trị, các giá trị khác nhau, đơn vị điều tra
Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê
Số câu
Số điểm
4
2đ
1
0,5 đ
1
0,5đ
6
3đ
Bảng
“tần số”
Xác định được mốt của dấu hiệu
Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số” rút ra nhận xét
Tìm được tần số trong bảng tần số dựa vào các yêu cầu của đề bài
Số câu
Số điểm
1
0,5 đ
1
0,5 đ
1
2,5đ
2
1 đ
1
1 đ
6
5.5đ
Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng.
Vận dụng được công thức tính được kết quả số trung bình cộng một cách chính xác. Vận dụng được cách vẽ biểu đồ, vẽ được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
1
0,5 đ
2
1đ
3
1.5đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
4
2đ
1
0,5 đ
1
0,5 đ
2
1 đ
1
0,5 đ
3
3.5đ
2
1đ
1
1 đ
15
10đ
III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ 1
A-TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Câu 1: Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 7 B. 20 C. 10 D. một kết quả khác
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. một kết quả khác
Câu 4: Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5: Số trung bình cộng là:
A. 7,82 B. 7,55 C. 8,25 D. 7,65
Câu 6: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
Bài 2: Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?
A. 5 B. 10 C. 20 D. 6
Câu 2: Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg
B. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg
C. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg
D. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg
B- LUẬN : ( 6 điểm)
Bài 1:(5 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: võ thị nhã phương
Dung lượng: 151,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)