Đề kiểm tra 45'
Chia sẻ bởi Trương Văn Luyện |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 45' thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PTDTNT KONPLÔNG
TỔ TOÁN-TIN-TD-ÂN
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Toán – Lớp 6
1. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh.
2. Kỹ năng :Kỹ năng tìm một số chưa biết từ một biểu thức, từ một điều kiện cho trươc. Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số. Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực
II. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Khái niệm về tập hợp, tập hợp N, số phần tử của tập hợp. .
Biết viết một tập hợp bằng cách liệt kê
Số câu: (Câu 1)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1
10%
1
1
10%
Các phép tính về số tự nhiên
Biết tính giá trị của một biểu thức
Biết tìm giá trị x trong một biểu thức
Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một biểu thức
Số câu: (Câu 3)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1
10%
1
1,5
15%
1
2
20%
3
4,5
45%
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Biết nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Số câu: (Câu 2)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1
10%
1
1
10%
Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Tìm được ƯCLN rồi suy ra ƯC của hai số. Vận dụng cách tìm BCNN để giải bài toán thực tế.
Số câu: (Câu 4)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
3,5
35%
2
3,5
35%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 100%
2
2
20%
2
2,5
25%
3
5,5
50%
7
10
100%
TRƯỜNG PTDTNT KONPLÔNG
TỔ TOÁN-TIN-TD-ÂN
KIỂM TRA CHƯƠNG I (45 phút)
Môn: Toán – Lớp 6
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1 (1 điểm) : Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 bằng cách liệt kê các phần tử.
Câu 2 (2 điểm). Thực hiện các phép tính:
a. 34:32 + 23.22
b. 8.17 - 8.14
Câu 3 (3,5điểm).
a. Tìm x, biết: .
b. Tính giá trị của biểu thức
Câu 4 (3,5 điểm).
a. Tìm ƯCLN(12,16,36) rồi tìn ƯC(12,16,36).
b. Học sinh lớp 6A khi xếp 3 hàng vừa đủ và xếp 8 hàng cũng vừa đủ. Biết rằng số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Tính số số học sịnh của lớp 6A.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
1
A = {10;11;12;13;14;15;16;17;18;19}
1
2
2a
34:32 + 23.22 = 32 + 25
9 + 32 = 41
0,5
0,5
2b
8.17 - 8.14 = 8(17 - 14)
= 8.3 = 24
0,5
0,5
3
3a
5(x - 3) = 40
x - 3 = 40:5
x – 3 = 8
x = 8 + 3 = 9
0,5
0,5
0,5
3b
0,5
0,5
0,5
0,5
4a
12 = 22.3
16 = 24
36 = 22.32 ƯCLN(12,16,36) = 22 = 4.
ƯC(12,16,36) = {1,2,4}
0,
TỔ TOÁN-TIN-TD-ÂN
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Toán – Lớp 6
1. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh.
2. Kỹ năng :Kỹ năng tìm một số chưa biết từ một biểu thức, từ một điều kiện cho trươc. Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số. Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực
II. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Khái niệm về tập hợp, tập hợp N, số phần tử của tập hợp. .
Biết viết một tập hợp bằng cách liệt kê
Số câu: (Câu 1)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1
10%
1
1
10%
Các phép tính về số tự nhiên
Biết tính giá trị của một biểu thức
Biết tìm giá trị x trong một biểu thức
Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một biểu thức
Số câu: (Câu 3)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1
10%
1
1,5
15%
1
2
20%
3
4,5
45%
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Biết nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Số câu: (Câu 2)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1
10%
1
1
10%
Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Tìm được ƯCLN rồi suy ra ƯC của hai số. Vận dụng cách tìm BCNN để giải bài toán thực tế.
Số câu: (Câu 4)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
3,5
35%
2
3,5
35%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 100%
2
2
20%
2
2,5
25%
3
5,5
50%
7
10
100%
TRƯỜNG PTDTNT KONPLÔNG
TỔ TOÁN-TIN-TD-ÂN
KIỂM TRA CHƯƠNG I (45 phút)
Môn: Toán – Lớp 6
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1 (1 điểm) : Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 bằng cách liệt kê các phần tử.
Câu 2 (2 điểm). Thực hiện các phép tính:
a. 34:32 + 23.22
b. 8.17 - 8.14
Câu 3 (3,5điểm).
a. Tìm x, biết: .
b. Tính giá trị của biểu thức
Câu 4 (3,5 điểm).
a. Tìm ƯCLN(12,16,36) rồi tìn ƯC(12,16,36).
b. Học sinh lớp 6A khi xếp 3 hàng vừa đủ và xếp 8 hàng cũng vừa đủ. Biết rằng số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Tính số số học sịnh của lớp 6A.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
1
A = {10;11;12;13;14;15;16;17;18;19}
1
2
2a
34:32 + 23.22 = 32 + 25
9 + 32 = 41
0,5
0,5
2b
8.17 - 8.14 = 8(17 - 14)
= 8.3 = 24
0,5
0,5
3
3a
5(x - 3) = 40
x - 3 = 40:5
x – 3 = 8
x = 8 + 3 = 9
0,5
0,5
0,5
3b
0,5
0,5
0,5
0,5
4a
12 = 22.3
16 = 24
36 = 22.32 ƯCLN(12,16,36) = 22 = 4.
ƯC(12,16,36) = {1,2,4}
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Văn Luyện
Dung lượng: 79,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)