Đề kiểm tra
Chia sẻ bởi Trần Danh Toại |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 09/12/2013
Ngày dạy 18/12/2013 Tiết 17
Tuần 17
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Thời gian 45 phút
I. Mục đích của đề kiểm tra :
1) Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 7 theo PPCT
2) Mục đích:
a) Đối với học sinh:
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức về đo thể tích, khái niệm trọng lực, hai lực cân bằng, các công thức tọng lượng, trọng lượng riêng, khối lượng riêng
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào trả lời các câu hỏi thục tế, các bài tập tính toán.
- Kiểm tra kĩ năng trình bày một bài tập vật lí
- Trung thực trong khi làm bài kiểm tra, làm bài tập trung, cẩn thận, chính xác.
b) Đối với giáo viên:
Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
II. Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL (30% TNKQ và 70% TL)
- Số câu TGKQ : 6 câu ( Thời gian : 15 phút )
- Số câu TL : 4 câu ( Thời gian : 30 phút )
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
1) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
30
12,86
Khối lượng và lực
4
4
2,8
1,2
40
17,14
Tổng
7
7
4,9
2,1
70
30
2) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
1. Đo độ dài. Đo thể tích
30
3c
2c=1đ
1c=2đ
3đ
2. Khối lượng và lực
40
4c
2c=1đ
2c=3đ
4đ
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Đo độ dài. Đo thể tích
12,9
1,5c
1c=0,5đ
0,5c=1đ
1,5đ
2. Khối lượng và lực
17,1
1,5c
1c=0,5đ
0,5c=1đ
1,5đ
Tổng
100
10
6c=3đ
4c=7đ
10 điểm
3) Thiết lập bảng ma trận như sau:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Thể tích, đo thể tích chất lỏng
Nhận biết cách đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ
Vận dụng tính thể tích vật rắn không thấm nước
Số câu
Số điểm
%
1 câu
1,5 =15%
1 câu
1=10%
2 câu
2,5=25%
Trọng lực-lực đàn hồi, hai lực cân bằng- khối lượng riêng
Nêu khái niệm trọng lực, đơn vị đo, dụng cụ đo
Hiểu và giải thích được vật đứng yên do chịu tác dụng của hai lực cân bằng
Biết xác định phương, chiều của lực
Vận dụng được công thức tính trọng lượng và khối lượng của vật .
Biết vận dụng điều kiện để kéo được vật lên theo phương thẳng đứng
Số câu
Số điểm
(%)
1câu
1,5 = 15%
2 câu
2=2%
2 câu
3=3%
1 câu
1=1%
6 câu
6=65%
TS câu
TS điểm ( %)
2 câu
3=30 %
2 câu
2=20%
4 câu
5 = 50%
8 câu
10 điểm
100%
4) Đề bài:
5) Đáp án và biểu điểm
IV. Rút kinh nghiệm:
1. Thống kê điểm
STT
Lớp
Điểm
10
8-10
5-7
Dưới 5
Ngày dạy 18/12/2013 Tiết 17
Tuần 17
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Thời gian 45 phút
I. Mục đích của đề kiểm tra :
1) Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 7 theo PPCT
2) Mục đích:
a) Đối với học sinh:
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức về đo thể tích, khái niệm trọng lực, hai lực cân bằng, các công thức tọng lượng, trọng lượng riêng, khối lượng riêng
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào trả lời các câu hỏi thục tế, các bài tập tính toán.
- Kiểm tra kĩ năng trình bày một bài tập vật lí
- Trung thực trong khi làm bài kiểm tra, làm bài tập trung, cẩn thận, chính xác.
b) Đối với giáo viên:
Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
II. Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL (30% TNKQ và 70% TL)
- Số câu TGKQ : 6 câu ( Thời gian : 15 phút )
- Số câu TL : 4 câu ( Thời gian : 30 phút )
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
1) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
30
12,86
Khối lượng và lực
4
4
2,8
1,2
40
17,14
Tổng
7
7
4,9
2,1
70
30
2) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
1. Đo độ dài. Đo thể tích
30
3c
2c=1đ
1c=2đ
3đ
2. Khối lượng và lực
40
4c
2c=1đ
2c=3đ
4đ
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Đo độ dài. Đo thể tích
12,9
1,5c
1c=0,5đ
0,5c=1đ
1,5đ
2. Khối lượng và lực
17,1
1,5c
1c=0,5đ
0,5c=1đ
1,5đ
Tổng
100
10
6c=3đ
4c=7đ
10 điểm
3) Thiết lập bảng ma trận như sau:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Thể tích, đo thể tích chất lỏng
Nhận biết cách đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ
Vận dụng tính thể tích vật rắn không thấm nước
Số câu
Số điểm
%
1 câu
1,5 =15%
1 câu
1=10%
2 câu
2,5=25%
Trọng lực-lực đàn hồi, hai lực cân bằng- khối lượng riêng
Nêu khái niệm trọng lực, đơn vị đo, dụng cụ đo
Hiểu và giải thích được vật đứng yên do chịu tác dụng của hai lực cân bằng
Biết xác định phương, chiều của lực
Vận dụng được công thức tính trọng lượng và khối lượng của vật .
Biết vận dụng điều kiện để kéo được vật lên theo phương thẳng đứng
Số câu
Số điểm
(%)
1câu
1,5 = 15%
2 câu
2=2%
2 câu
3=3%
1 câu
1=1%
6 câu
6=65%
TS câu
TS điểm ( %)
2 câu
3=30 %
2 câu
2=20%
4 câu
5 = 50%
8 câu
10 điểm
100%
4) Đề bài:
5) Đáp án và biểu điểm
IV. Rút kinh nghiệm:
1. Thống kê điểm
STT
Lớp
Điểm
10
8-10
5-7
Dưới 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Danh Toại
Dung lượng: 124,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)