đe kiem tra
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Nam |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: đe kiem tra thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Nông Cống
Trường THCS Tế Lợi
Đề kiểm tra tiếng việt lớp 7
Tiết : 90
Thời gian : 45 phút
I . Mục tiêu đề kiểm tra
- Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng trong phần Tiếng Việt đầu học kì II ( Rút gọn câu, câu đặc biệt, thêm trạng ngữ cho câu )
- Rèn luyện kỹ năng dùng từ đặt câu.
II. Hình thức kiểm tra
Trắc nghiệm : 30%
Tự luận : 70%
III. Xây dựng khung ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Mức độ thấp
Mức độ cao
Rút gọn câu
Nhận biết dấu hiệu, mục đích của rút gọn câu
Nhớ khái niệm, mục đích câu rút gọn
Viết đoạn văn có sử dụng câu rút gọn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu : 2
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu : 1
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu : 1
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30%
Số câu : 4
Số điểm : 5
Tỉ lệ : 50%
Câu đặc biệt
Nhận biết cấu tạo câu đặc biệt, nhận biết câu đặc biệt trong đoạn văn
Tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu : 2
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu : 2
Số điểm : 1.5
Tỉ lệ : 10%
Số câu : 3
Số điểm : 2,5
Tỉ lệ : 25%
Thêm trạng ngữ cho câu
Nhớ khái niệm, vị trí của trạng ngữ
Thêm trạng ngữ vào câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu : 2
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu : 1
Số điểm : 1.5
Tỉ lệ : 15%
Số câu : 2
Số điểm : 2,5
Tỉ lệ : 25%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu : 6
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30%
Số câu : 1
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu : 1
Số điểm : 1.5
Tỉ lệ : 15%
Số câu : 1
Số điểm : 1.5
Tỉ lệ : 15%
Số câu : 1
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30%
Số câu : 10
Số điểm : 10
Tỉ lệ : 100%
IV. Biên soạn đề kiểm tra
Phần I : Trắc nghiệm ( 3 điểm , mỗi câu 0,5 điểm )
Lựa chọn phương án trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu dòng
Câu 1 : Câu rút gọn là câu :
Chỉ có thể vắng chủ ngữ
Chỉ có thể vắng vị ngữ
Có thể vắng một số thành phần
Câu 2 : Câu ngụ ý hành động nói trong câu là của chung mọi người, chúng ta sẽ lược bỏ thành phần :
A. Chủ ngữ B. Vị ngữ
Câu 3 : Dòng nào nêu không đúng cấu tạo của câu đơn đặc biệt
Không tuân thủ cấu tạo theo mô hình chủ ngữ, vị ngữ
Có một từ hoặc cụm từ làm trung tâm cú pháp
Chỉ có thành phần vị ngữ
Câu 4 : Dòng nào sau đây có câu đặc biệt
Tảng đá, vòm trời cao xanh mênh mông. Gió từ trên đỉnh núi tràn xuống mát rượi.
Đêm. THành phố lên đèn như sao sa
Họ là những tấm gương dũng cảm
Câu 5 : Thế nào là trạng ngữ của câu.
Là thành phần chính của câu
Là thành phần phụ của câu
Là thành phần bắt buộc có mặt trong câu
Là nòng cốt của câu
Câu 6 : Trạng ngữ có thể đứng ở vị trí nào trong câu ?
A. Đầu câu B. Giữa câu
C. Cuối câu D. Cả ba ý trên
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 ( 1 đ )
Thế nào là câu rút gọn ? Cho ví dụ.
Người ta rút gọn câu nhằm mục đích gì ?
Câu 2 ( 1,5 đ ) Hãy cho biết tác dụng của việc sử dụng câu đơn đặc biệt trong đoạn văn sau :
“ Đứng trước tổ Dế, Ong xanh khẽ vổ cánh, gương cặp răng rộng và nhọn như đôi gọng kìm rồi thoắt cái lao nhanh xuống hang sâu. Ba giây...Bốn giây...Năm giây...Lâu
Trường THCS Tế Lợi
Đề kiểm tra tiếng việt lớp 7
Tiết : 90
Thời gian : 45 phút
I . Mục tiêu đề kiểm tra
- Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng trong phần Tiếng Việt đầu học kì II ( Rút gọn câu, câu đặc biệt, thêm trạng ngữ cho câu )
- Rèn luyện kỹ năng dùng từ đặt câu.
II. Hình thức kiểm tra
Trắc nghiệm : 30%
Tự luận : 70%
III. Xây dựng khung ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Mức độ thấp
Mức độ cao
Rút gọn câu
Nhận biết dấu hiệu, mục đích của rút gọn câu
Nhớ khái niệm, mục đích câu rút gọn
Viết đoạn văn có sử dụng câu rút gọn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu : 2
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu : 1
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu : 1
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30%
Số câu : 4
Số điểm : 5
Tỉ lệ : 50%
Câu đặc biệt
Nhận biết cấu tạo câu đặc biệt, nhận biết câu đặc biệt trong đoạn văn
Tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu : 2
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu : 2
Số điểm : 1.5
Tỉ lệ : 10%
Số câu : 3
Số điểm : 2,5
Tỉ lệ : 25%
Thêm trạng ngữ cho câu
Nhớ khái niệm, vị trí của trạng ngữ
Thêm trạng ngữ vào câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu : 2
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu : 1
Số điểm : 1.5
Tỉ lệ : 15%
Số câu : 2
Số điểm : 2,5
Tỉ lệ : 25%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu : 6
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30%
Số câu : 1
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu : 1
Số điểm : 1.5
Tỉ lệ : 15%
Số câu : 1
Số điểm : 1.5
Tỉ lệ : 15%
Số câu : 1
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30%
Số câu : 10
Số điểm : 10
Tỉ lệ : 100%
IV. Biên soạn đề kiểm tra
Phần I : Trắc nghiệm ( 3 điểm , mỗi câu 0,5 điểm )
Lựa chọn phương án trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu dòng
Câu 1 : Câu rút gọn là câu :
Chỉ có thể vắng chủ ngữ
Chỉ có thể vắng vị ngữ
Có thể vắng một số thành phần
Câu 2 : Câu ngụ ý hành động nói trong câu là của chung mọi người, chúng ta sẽ lược bỏ thành phần :
A. Chủ ngữ B. Vị ngữ
Câu 3 : Dòng nào nêu không đúng cấu tạo của câu đơn đặc biệt
Không tuân thủ cấu tạo theo mô hình chủ ngữ, vị ngữ
Có một từ hoặc cụm từ làm trung tâm cú pháp
Chỉ có thành phần vị ngữ
Câu 4 : Dòng nào sau đây có câu đặc biệt
Tảng đá, vòm trời cao xanh mênh mông. Gió từ trên đỉnh núi tràn xuống mát rượi.
Đêm. THành phố lên đèn như sao sa
Họ là những tấm gương dũng cảm
Câu 5 : Thế nào là trạng ngữ của câu.
Là thành phần chính của câu
Là thành phần phụ của câu
Là thành phần bắt buộc có mặt trong câu
Là nòng cốt của câu
Câu 6 : Trạng ngữ có thể đứng ở vị trí nào trong câu ?
A. Đầu câu B. Giữa câu
C. Cuối câu D. Cả ba ý trên
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 ( 1 đ )
Thế nào là câu rút gọn ? Cho ví dụ.
Người ta rút gọn câu nhằm mục đích gì ?
Câu 2 ( 1,5 đ ) Hãy cho biết tác dụng của việc sử dụng câu đơn đặc biệt trong đoạn văn sau :
“ Đứng trước tổ Dế, Ong xanh khẽ vổ cánh, gương cặp răng rộng và nhọn như đôi gọng kìm rồi thoắt cái lao nhanh xuống hang sâu. Ba giây...Bốn giây...Năm giây...Lâu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Nam
Dung lượng: 126,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)