De kiem tra
Chia sẻ bởi Cù Thị Như Ý |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC K Ì I-NĂM HỌC 2007-2008
MÔN : TOÁN - 12
THỜI GIAN: 90 phút
Bài 1 (5đ).Cho hàm số y = - x3 +2mx2 -3mx +3m Có đồ thị (Cm)
Tìm m biết (Cm) có điểm uốn là I (2,7).
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3.
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại điểm uốn.
Dùng đồ thị (C ) biện luận theo a số nghiệm của phương trình:
x3- 6x2 + 9x = a3- 6a2 + 9a.
Bài 2 (1,5 đ).
Cho h/s y =
Tìm y”(1)
Chứng minh y3y” +1 = 0
Bài 3 (2đ). Cho đường tròn (C ): x2 + y2 + 2x + 2y – 3 = 0.
Tìm tâm và bán kính đường tròn (C ).
Cho điểm D (3,0). Chứng minh điểm D nằm ngoài đường tròn (C ) và viết phương trình tiếp tuyến với (C ),tiếp tuyến đi qua D.
Bài 4 (1,5 đ):
Viết phương trình chính tắc của elip biết: độ dài trục lớn là 4, tiêu cự là 2.
2) Tìm điểm M thuộc elip trên sao cho MF1 = 3MF2, (F1,F2 là tiêu điểm bên trái, bên phải của elip).
ĐÁP ÁN TOÁN 12
Bài 1 (5đ)
Câu 1 (1đ)
TXĐ : D = R
f’(x) = -3x2 + 4mx -3m
f”(x) = - 6x + 4m
ycđb <=>
<=> m = 3
0.25
0.5
0.25
Câu 2 (2.5đ)
Khi m = 3 => y= -x3 + 6x2 – 9x + 9
TXĐ : D = R
Đạo hàm : y’ = -3x2 + 12x – 9
y’ = 0 <=>
y” = - 6x +12 ; y” = 0 <=> x = 2 => y = 7
Bảng xét y”
x - 2 +
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
y” + 0 -
đồ thị y Lõm Điểm uốn lồi
lim (-x3 + 6x2 - 9x +9) =
x -->
Bảng biến thiên:
x - 1 3 +
y’ - 0 + 0 -
y + 9
CĐ
5 -
CT
Điểm đặc biệt : x = 0 => y = 9
x = 4=> y = 5
y
9
7
5
x
0 1 2 3 4
Câu 3 (0.5đ)
y’(2) = 3
Phương trình tìm y = 3x + 1
0.25
0.25
Câu 4 (1 đ)
x3 – 6x2 + 9x = a3 – 6a2 + 9a
<=>-x3 + 6x2 – 9x + 9 = - a3 + 6a2 - 9a + 9 (*)
Phương trình (*) có dạng: f(x) = f(a)
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C ) và đường thẳng y = f(a) cùng phương với trục Ox
. f(a) > 9 hoặc f(a) < 5 <=> a<0 hoặc a> 4 thì (*) có đúng 1 nghiệm.
. f(a) = 9 hoặc f(a) = 5 <=> a thì (*) có 2 nghiệm.
. 5< f(a) <9 <=> 0< a < 4 và a 1, a3 thì (*) có 3 nghiệm phân biệt.
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 2 (1.5đ)
Câu 1(1đ)
y’ =
y” = -
y”(1) = -1
0.25
0.5
0.25
Câu 2(0.5đ)
y3 y” + 1 = . + 1
= -1 + 1 = 0
0.25
0.25
Bài 3 (2đ
MÔN : TOÁN - 12
THỜI GIAN: 90 phút
Bài 1 (5đ).Cho hàm số y = - x3 +2mx2 -3mx +3m Có đồ thị (Cm)
Tìm m biết (Cm) có điểm uốn là I (2,7).
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3.
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại điểm uốn.
Dùng đồ thị (C ) biện luận theo a số nghiệm của phương trình:
x3- 6x2 + 9x = a3- 6a2 + 9a.
Bài 2 (1,5 đ).
Cho h/s y =
Tìm y”(1)
Chứng minh y3y” +1 = 0
Bài 3 (2đ). Cho đường tròn (C ): x2 + y2 + 2x + 2y – 3 = 0.
Tìm tâm và bán kính đường tròn (C ).
Cho điểm D (3,0). Chứng minh điểm D nằm ngoài đường tròn (C ) và viết phương trình tiếp tuyến với (C ),tiếp tuyến đi qua D.
Bài 4 (1,5 đ):
Viết phương trình chính tắc của elip biết: độ dài trục lớn là 4, tiêu cự là 2.
2) Tìm điểm M thuộc elip trên sao cho MF1 = 3MF2, (F1,F2 là tiêu điểm bên trái, bên phải của elip).
ĐÁP ÁN TOÁN 12
Bài 1 (5đ)
Câu 1 (1đ)
TXĐ : D = R
f’(x) = -3x2 + 4mx -3m
f”(x) = - 6x + 4m
ycđb <=>
<=> m = 3
0.25
0.5
0.25
Câu 2 (2.5đ)
Khi m = 3 => y= -x3 + 6x2 – 9x + 9
TXĐ : D = R
Đạo hàm : y’ = -3x2 + 12x – 9
y’ = 0 <=>
y” = - 6x +12 ; y” = 0 <=> x = 2 => y = 7
Bảng xét y”
x - 2 +
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
y” + 0 -
đồ thị y Lõm Điểm uốn lồi
lim (-x3 + 6x2 - 9x +9) =
x -->
Bảng biến thiên:
x - 1 3 +
y’ - 0 + 0 -
y + 9
CĐ
5 -
CT
Điểm đặc biệt : x = 0 => y = 9
x = 4=> y = 5
y
9
7
5
x
0 1 2 3 4
Câu 3 (0.5đ)
y’(2) = 3
Phương trình tìm y = 3x + 1
0.25
0.25
Câu 4 (1 đ)
x3 – 6x2 + 9x = a3 – 6a2 + 9a
<=>-x3 + 6x2 – 9x + 9 = - a3 + 6a2 - 9a + 9 (*)
Phương trình (*) có dạng: f(x) = f(a)
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C ) và đường thẳng y = f(a) cùng phương với trục Ox
. f(a) > 9 hoặc f(a) < 5 <=> a<0 hoặc a> 4 thì (*) có đúng 1 nghiệm.
. f(a) = 9 hoặc f(a) = 5 <=> a thì (*) có 2 nghiệm.
. 5< f(a) <9 <=> 0< a < 4 và a 1, a3 thì (*) có 3 nghiệm phân biệt.
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 2 (1.5đ)
Câu 1(1đ)
y’ =
y” = -
y”(1) = -1
0.25
0.5
0.25
Câu 2(0.5đ)
y3 y” + 1 = . + 1
= -1 + 1 = 0
0.25
0.25
Bài 3 (2đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cù Thị Như Ý
Dung lượng: 152,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)