De kiem tra 1tiet li6
Chia sẻ bởi Bùi Văn Lương |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 1tiet li6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………….
Lớp :…………………….
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Vật lí 6
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI 1:
I/ Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (2 điểm)
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo độ dài là:
A. Cân B. Thước mét C. Xi lanh D. Bình tràn
Câu 2: Giới hạn đo của bình chia độ là:
A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình
B. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình
C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được
D.Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình
Câu 3: Trong các lực dưới đây lực nào không phải là trọng lực?
A. Lực tác dụng lên vật đang rơi
B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay
C. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lò xo
D. Lực lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào nó.
Câu 4: Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ:
A. Thể tích của hộp mứt B. Khối lượng của hộp mứt
C. Sức nặng của hộp mứt D. Số lượng mứt trong hộp
Câu 5: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92 cm3 . Thể tích của hòn đá là:
A. 92 cm3 B. 27 cm3 C. 65 cm3 D. 187 cm3
Câu 6: Qủa cân 100g thì có trong lượng là :
A 100 N B. 10 N C .1 N D. 1000N
II. Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống. (2 điểm)
Câu 7: Hai lực ………… …………….là 2 lực mạnh như nhau, có………… phương …………chiều.
Câu 8: Khi đo thể tích của một chất lỏng người ta thường làm như sau:
+ Ước lượng ………………. cần đo.
+ Chọn ……………..………….có GHĐ và có ĐCNN thích hợp.
+ Đặt bình chia độ …………….
+ Đặt mắt nhìn …………………..với độ cao mực chất lỏng trong bình. + Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với………………..
III. Bài tâp: (2 )
1. Bài 1: (2 điểm): Đổi các đơn vị đo sau đây:
200g =…………kg 0,25lít =……………..cm3
0,5dm3 = …………. cm3= …………… ml
2. Bài 2: (1,5đ)Một quả nặng có khối lượng 3 kg được treo vào sợi dây.
a. Hãy cho biết trọng lượng của quả nặng
b. Hỏi có những lực nào tác dụng vào quả nặng? Hãy chỉ rõ phương và chiều mà các lực tác dụng vào quả nặng?
c. Vì sao quả nặng vẫn đứng yên trên sợi dây?
Bài 3:(1,5 đ) Nêu ví dụ về lực tác dụng vào vật làm cho vật:
a. bị biến dạng b. bị biến đổi chuyển động
c.về lực tác dụng lên một vật vừa làm biến đổi chuyển động vừa bị biến dạng.
Bài 4: (1đ) Làm thế nào để lấy ra 1 kg trong bao gạo 5 kg trong khi đó trên tay em chỉ có 1 quả cân 2 kg
BÀI LÀM:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Họ và tên:…………………….
Lớp :…………………….
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Vật lí 6
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI 2:
I/ Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (2 điểm)
Câu 1: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật:
A . Bình chia độ B. Thước
C. ca đong D. chai
Câu 2: Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam, số đó chỉ gì ?
A.thể tích mì B. sức nặng mì
C.khối lượng mì D. sức nặng và khối lượng
Câu 3: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật :
A. Cân B. Bình chia độ C. Thước D. Ca đong, chai
Câu 4: Giá trị nào chỉ thể tích vật :
A. 5 mét B.5 lít C. 5 cm D. 5 kg
Câu 5: Một bình chia độ chứa 50 cm3nước .Thả hòn đá vào mực nước dâng lên
81 cm3
Lớp :…………………….
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Vật lí 6
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI 1:
I/ Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (2 điểm)
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo độ dài là:
A. Cân B. Thước mét C. Xi lanh D. Bình tràn
Câu 2: Giới hạn đo của bình chia độ là:
A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình
B. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình
C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được
D.Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình
Câu 3: Trong các lực dưới đây lực nào không phải là trọng lực?
A. Lực tác dụng lên vật đang rơi
B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay
C. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lò xo
D. Lực lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào nó.
Câu 4: Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ:
A. Thể tích của hộp mứt B. Khối lượng của hộp mứt
C. Sức nặng của hộp mứt D. Số lượng mứt trong hộp
Câu 5: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92 cm3 . Thể tích của hòn đá là:
A. 92 cm3 B. 27 cm3 C. 65 cm3 D. 187 cm3
Câu 6: Qủa cân 100g thì có trong lượng là :
A 100 N B. 10 N C .1 N D. 1000N
II. Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống. (2 điểm)
Câu 7: Hai lực ………… …………….là 2 lực mạnh như nhau, có………… phương …………chiều.
Câu 8: Khi đo thể tích của một chất lỏng người ta thường làm như sau:
+ Ước lượng ………………. cần đo.
+ Chọn ……………..………….có GHĐ và có ĐCNN thích hợp.
+ Đặt bình chia độ …………….
+ Đặt mắt nhìn …………………..với độ cao mực chất lỏng trong bình. + Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với………………..
III. Bài tâp: (2 )
1. Bài 1: (2 điểm): Đổi các đơn vị đo sau đây:
200g =…………kg 0,25lít =……………..cm3
0,5dm3 = …………. cm3= …………… ml
2. Bài 2: (1,5đ)Một quả nặng có khối lượng 3 kg được treo vào sợi dây.
a. Hãy cho biết trọng lượng của quả nặng
b. Hỏi có những lực nào tác dụng vào quả nặng? Hãy chỉ rõ phương và chiều mà các lực tác dụng vào quả nặng?
c. Vì sao quả nặng vẫn đứng yên trên sợi dây?
Bài 3:(1,5 đ) Nêu ví dụ về lực tác dụng vào vật làm cho vật:
a. bị biến dạng b. bị biến đổi chuyển động
c.về lực tác dụng lên một vật vừa làm biến đổi chuyển động vừa bị biến dạng.
Bài 4: (1đ) Làm thế nào để lấy ra 1 kg trong bao gạo 5 kg trong khi đó trên tay em chỉ có 1 quả cân 2 kg
BÀI LÀM:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Họ và tên:…………………….
Lớp :…………………….
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Vật lí 6
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI 2:
I/ Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (2 điểm)
Câu 1: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật:
A . Bình chia độ B. Thước
C. ca đong D. chai
Câu 2: Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam, số đó chỉ gì ?
A.thể tích mì B. sức nặng mì
C.khối lượng mì D. sức nặng và khối lượng
Câu 3: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật :
A. Cân B. Bình chia độ C. Thước D. Ca đong, chai
Câu 4: Giá trị nào chỉ thể tích vật :
A. 5 mét B.5 lít C. 5 cm D. 5 kg
Câu 5: Một bình chia độ chứa 50 cm3nước .Thả hòn đá vào mực nước dâng lên
81 cm3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Lương
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)