Đề kiểm tra 15p Tin 6 HK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng |
Ngày 16/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 15p Tin 6 HK2 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………….………………… BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp: 6 ….. Môn: Tin học
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO
Câu 3:Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?
A. B. C. D.
Câu 4: Thao tác để định dạng đoạn văn?
A. Format-> Font B. Insert-> Paragraph
C. Format->Paragraph D. File-> Paragraph
Câu 5: Để sao chép một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Paste B. Cut C. Copy D. Undo
Câu 6: Để chọn kiểu chữ đậm, chữ nghiêng em chọn nút lệnh nào dưới đây:
A. và B. và C. và D. và
Câu 7: Để thực hiện lưu văn bản em sử dụng phím tắt nào?
A. Shift+X B. Ctrl+S C. Alt + X D. Ctrl+A
Câu 8: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Word.doc B. Chưa có tên C. Document 1 D. Doc
Câu 9: Công dụng của nút lệnh: Times New Roman ( là:
A. Chọn cỡ chữ. B. Chọn phông chữ.
C. Chọn kiểu chữ. D. Chọn màu chữ.
Câu 10: Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. Backspace. B. End. C. Home. D. Delete.
Câu 11: Để thoát khởi cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 12: Em sử dụng những nút lệnh nào để di chuyển và dán văn bản:
A. và B. và C. và D. và
Câu 13: Đuôi mở rộng của phần mềm soạn thảo Word là:
A. .txt B. .doc C. .exe D. .xls
Câu 14: Có mấy kiểu gõ phổ biến nhất hiện nay để gõ chữ Việt khi soạn thảo văn bản?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Nút lệnh dùng để:
A. Tăng mức thụt lề trái B. Căn khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Giảm mức thụt lề trái D. Căn khoảng cách giữa các đoạn văn
Câu 16: Để phục hồi trạng thái của văn bản trước đó, ta dùng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 17: Để mở rộng cửa sổ soạn thảo Word em chọn nút lệnh:
A. B. C. D.
Lớp: 6 ….. Môn: Tin học
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO
Câu 3:Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?
A. B. C. D.
Câu 4: Thao tác để định dạng đoạn văn?
A. Format-> Font B. Insert-> Paragraph
C. Format->Paragraph D. File-> Paragraph
Câu 5: Để sao chép một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Paste B. Cut C. Copy D. Undo
Câu 6: Để chọn kiểu chữ đậm, chữ nghiêng em chọn nút lệnh nào dưới đây:
A. và B. và C. và D. và
Câu 7: Để thực hiện lưu văn bản em sử dụng phím tắt nào?
A. Shift+X B. Ctrl+S C. Alt + X D. Ctrl+A
Câu 8: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Word.doc B. Chưa có tên C. Document 1 D. Doc
Câu 9: Công dụng của nút lệnh: Times New Roman ( là:
A. Chọn cỡ chữ. B. Chọn phông chữ.
C. Chọn kiểu chữ. D. Chọn màu chữ.
Câu 10: Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. Backspace. B. End. C. Home. D. Delete.
Câu 11: Để thoát khởi cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 12: Em sử dụng những nút lệnh nào để di chuyển và dán văn bản:
A. và B. và C. và D. và
Câu 13: Đuôi mở rộng của phần mềm soạn thảo Word là:
A. .txt B. .doc C. .exe D. .xls
Câu 14: Có mấy kiểu gõ phổ biến nhất hiện nay để gõ chữ Việt khi soạn thảo văn bản?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Nút lệnh dùng để:
A. Tăng mức thụt lề trái B. Căn khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Giảm mức thụt lề trái D. Căn khoảng cách giữa các đoạn văn
Câu 16: Để phục hồi trạng thái của văn bản trước đó, ta dùng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 17: Để mở rộng cửa sổ soạn thảo Word em chọn nút lệnh:
A. B. C. D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: 814,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)