đề kiểm tra 15 phút địa lý 7 kỳ 1

Chia sẻ bởi Võ Thị Thùy Liên | Ngày 17/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 15 phút địa lý 7 kỳ 1 thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT QUẬN HẢI CHÂU KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỊA LÝ 7
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG Năm học: 2012 - 2013
Họ và tên: ……………………………………. Đề A
Lớp: 7/…
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1: Nối ô chữ bên trái với các ô chữ thích hợp ở bên phải để được một sơ đồ đúng về các loại môi trường đới nóng: (1 điểm)
Môi trường xích đạo ẩm



Môi trường nhiệt đới


Môi trường Địa Trung Hải

Các loại môi trường đới nóng

Môi trường hoang mạc


Môi trường cận nhiệt gió mùa


Môi trường nhiệt đới gió mùa


* Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:(mỗi câu 1 điểm)
Câu 2: Tháp tuổi có dạng đáy mở rộng, thân thu hẹp thể hiện:
số người trong độ tuổi lao động ít
số người trong độ tuổi lao động trung bình
số người trong độ tuổi lao động nhiều
Tất cả đều sai
Câu 3: Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên là:
kết quả của các cuộc điều tra về dân số trong năm
sự chênh lệch giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử trong năm
sự chênh lệch giữa tỉ lệ nhập cư và tỉ lệ xuất cư trong năm.
Tất cả đều đúng
Câu 4: Rừng rậm xanh quanh năm thuộc môi trường:
a. Nhiệt đới c. Xích đạo ẩm
b. Hoang mạc d. Nhiệt đới gió mùa

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Trình bày và giải thích đặc điểm phân bố dân cư thế giới? (4 điểm)





























Câu 2: Tính mật độ dân số của Lào năm 2002, biết dân số năm 2002 của Lào là 5,5 triệu người, sinh sống trên diện tích lãnh thổ rộng 236.800 km2? (2 điểm)


























PHÒNG GD-ĐT QUẬN HẢI CHÂU KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỊA LÝ 7
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG Năm học: 2012 - 2013
Họ và tên: ……………………………………. Đề B
Lớp: 7/…
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1: Nối ô chữ bên trái với các ô chữ thích hợp ở bên phải để được một sơ đồ đúng về các loại môi trường đới nóng: (1 điểm)
Môi trường xích đạo ẩm



Môi trường nhiệt đới


Môi trường Địa Trung Hải

Các loại môi trường đới nóng

Môi trường hoang mạc


Môi trường cận nhiệt gió mùa


Môi trường nhiệt đới gió mùa


* Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:(mỗi câu 1 điểm)
Câu 2: Tháp tuổi có dạng đáy thu hẹp, thân mở rộng thể hiện:
a. số người trong độ tuổi lao động ít
b. số người trong độ tuổi lao động trung bình
c. số người trong độ tuổi lao động nhiều
d.Tất cả đều sai
Câu 4: Mật độ dân số là:
a. số dân trung bình sinh sống trên một diện tích lãnh thổ
b. số diện tích trung bình của một địa phương
b. số dân sống trên một diện tích lãnh thổ
d. số dân của một địa phương trong cả nước
Câu 3: Đặc điểm tự nhiên của môi trường xích đạo ẩm là:
a. có khí hậu nóng quanh năm
b. có lượng mưa nhiều, độ ẩm cao
có rừng rậm xanh quanh năm, động thực vật phong phú.
Tất cả đều đúng

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Nguyên nhân nào dẫn tới bùng nổ dân số? Bùng bổ dân số để lại những hậu quả gì? Nêu phương hướng giải quyết? (4 điểm)





























Câu 2: Tính mật độ dân số của Việt Nam năm 2001, biết dân số năm 2002 của Việt Nam là 78,7 triệu người triệu người, sinh sống trên diện tích lãnh thổ rộng 330.991 km2? (2 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Thùy Liên
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)