Đề kiểm tra 15' môn số học 6(có ma trận)
Chia sẻ bởi Kim Đình Thái |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 15' môn số học 6(có ma trận) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra chương 15 ; môn số học 6(L2)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số
Nhận biết được khái niệm phân số, khái niệm hai phân số bằng nhau
Vận dụng được T/c cơ bản của phân số
Vận dụng thành thao K/n phân số bằng nhau trong dạng toán tim x, y, z, t
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
1
1 10%
4
4
40%
Rút gọn phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số, so sánh phân số
Biết rút gọn phân số
Biết rút gọn phân số bằng cách chia cả tử và mẫu cho một ƯC khác 1 và -1 của chúng
Biết quy đồng mẫu hai phân số, biết so sánh hai phân số có cùng mẫu dương
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
4
3,5
35%
2
1,5
15%
7
6
60%
Tổng số câu
TS điểm
Tỉ lệ %
3
3 30%
1
1
10%
4
3,5
35%
2
1,5
15%
1
1 10%
11
10
100%
Họ và tên: …………………….
Lớp:……
Đề kiểm tra 15 phút
Môn: Số học 6
I/ Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số?
A. B. C. D.
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô vuông
a. b.
Câu 4. Rút gọn phân số ta được kết quả là:
A. B. C. D.
II/ Tự luận:
Câu 5. Rút gọn phân số.
a. = ..........................................................................................................................
b.=...........................................................................................................................
c. =.................................................................................................................
Câu 6: So sánh hai phân số và
Câu 7: Tìm
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và hướng dẫn chấm
I/ TNKQ: 4 điểm
- Mỗi câu chọn đúng cho 1 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
B
a. 16 ; b. -1
C
II/ Tự luận: 5 điểm
Câu
Trình bày
Thang điểm
5
3đ
a.
b.
c.
1, 0
1, 0
1, 0
6
2đ
Ta có:
Ta lại có: (do – 4 > - 5)
Nên
Vậy:
0,5
0,5
0,5
0,5
8
1đ
Ta có:
Vậy x = -1; y = -12 ; z = -8; t = 52
0,25
0,25
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số
Nhận biết được khái niệm phân số, khái niệm hai phân số bằng nhau
Vận dụng được T/c cơ bản của phân số
Vận dụng thành thao K/n phân số bằng nhau trong dạng toán tim x, y, z, t
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
1
1 10%
4
4
40%
Rút gọn phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số, so sánh phân số
Biết rút gọn phân số
Biết rút gọn phân số bằng cách chia cả tử và mẫu cho một ƯC khác 1 và -1 của chúng
Biết quy đồng mẫu hai phân số, biết so sánh hai phân số có cùng mẫu dương
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
4
3,5
35%
2
1,5
15%
7
6
60%
Tổng số câu
TS điểm
Tỉ lệ %
3
3 30%
1
1
10%
4
3,5
35%
2
1,5
15%
1
1 10%
11
10
100%
Họ và tên: …………………….
Lớp:……
Đề kiểm tra 15 phút
Môn: Số học 6
I/ Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số?
A. B. C. D.
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô vuông
a. b.
Câu 4. Rút gọn phân số ta được kết quả là:
A. B. C. D.
II/ Tự luận:
Câu 5. Rút gọn phân số.
a. = ..........................................................................................................................
b.=...........................................................................................................................
c. =.................................................................................................................
Câu 6: So sánh hai phân số và
Câu 7: Tìm
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và hướng dẫn chấm
I/ TNKQ: 4 điểm
- Mỗi câu chọn đúng cho 1 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
B
a. 16 ; b. -1
C
II/ Tự luận: 5 điểm
Câu
Trình bày
Thang điểm
5
3đ
a.
b.
c.
1, 0
1, 0
1, 0
6
2đ
Ta có:
Ta lại có: (do – 4 > - 5)
Nên
Vậy:
0,5
0,5
0,5
0,5
8
1đ
Ta có:
Vậy x = -1; y = -12 ; z = -8; t = 52
0,25
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kim Đình Thái
Dung lượng: 120,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)