đề kiêm tra 10

Chia sẻ bởi Hồ Văn Việt | Ngày 17/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: đề kiêm tra 10 thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Bài kiểm tra 1 tiết. Học kì ii.
Môn: Địa lí 10- KHXH & NV
Họ và tên:……………………………………………….Lớp: 10 C2
Đề Ra
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Dân số thế giới năm 2005 là 6477 triệu người, tỉ suất sinh thô là 21%0. Vậy số trẻ em sinh ra trong năm là bao nhiêu?
A. 126 triệu người. B. 132 triệu người. C. 136 triệu người. D. 140 triệu người.
Câu 2. Dân số Việt Nam năm 2004 là 82,07 triệu người trong đó dân số Nam là 40,33 triệu người. Vậy tỉ số giới tính (TNN) là bao nhiêu?
A. 95,4%. B. 96,6% C. 97,3% D. 97,8%
Câu 3. Theo thống kê năm 2005 thì mật độ dân số thế giới là bao nhiêu?
A. 38 người/km2 B. 48 người/km2 C. 83 người/km2 D. 58 người/km2
Câu 4. trong cơ cấu kinh tế thì cơ cấu nào có vai trò quan trọng hơn cả?
A. Cơ cấu lãnh thổ B. Cơ cấu ngành kinh tế
C. Cơ cấu thành phần kinh tế D. Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài.
Câu 5. Nước nhận đầu tư nước ngoài vào nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài thì:
A. GDP > GNI B. GDP < GNI C. GDP = GNI D. Cả 4 ý trên
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây để phân biệt nông nghiệp với các ngành kinh tế khác?
A. Khí hậu B. Máy móc C. Đất trồng D. Nguồn nước
Câu 7. Loại vật nuôi nào chiếm vị trí hàng đầu trong ngành chăn nuôi?
A. Trâu B. Bò C. Lợn D. Gia cầm
Câu 8. Dân số Việt Nam năm 2005 là 83,3 triệu người, tỉ lệ gia tăng tự nhiên là 1,32% và không đổi thì năm 2006 dân số nước ta là bao nhiêu? ( giả sử gia tăng cơ học không đáng kể)
A. 84,4 triệu người B. 83,6 triệu người C. 85,7 triệu người D. 84,6 triệu người.
II. Tự luận (6 điểm).
Câu 1 (2 điểm). Phân biệt gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng cơ học ?
Câu 2 (4 điêm). a) Dựa vào bảng số liệu sau, vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sản lượng lương thực năm 2000 của các nước sau:
Tên nước
Tổng số
(triệu tấn)
Cơ cấu các loại lương thực ( % )



Lúa mỳ
Lúa gạo
Ngô
Loại khác

Trung Quốc
407,6
25
48
25
2

Hoa Kì
356,5
17
3
74
6

ấn Độ
236,5
30
56
5
9

b) Qua biểu đồ đã vẽ cho nhận xét.
Bài Làm
I. Trắc nghiệm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

ý đúng









II. Tự luận

Bài kiểm tra 1 tiết. Học kì ii.
Môn: Địa lí 10- KHXH & NV
Họ và tên:……………………………………………..Lớp: 10C2
Đề Ra
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Dân số thế giới năm 2005 là 6477 triệu người, tỉ suất tử thô là 9%0. Vậy số chết trong năm là bao nhiêu?
A. 52,4 triệu người. B. 56,4 triệu người. C. 58,2 triệu người. D. 62,4 triệu người.
Câu 2. Dân số Việt Nam năm 2004 là 82,07 triệu người trong đó dân số Nam là 40,33 triệu người. Vậy tỉ lệ Nam trong tổng số dân là bao nhiêu?
A. 47,13%. B. 48,25% C. 49,14% D. 49,32%
Câu 3. Theo thống kê năm 2005 thì tỉ lệ dân số thành thị thế giới là bao nhiêu?
A. 48% B. 50% C. 52% D. 54%
Câu 4. trong cơ cấu kinh tế thì cơ cấu nào có vai trò quan trọng hơn cả?
A. Cơ cấu lãnh thổ B. Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài.
C. Cơ cấu thành phần kinh tế D. Cơ cấu ngành kinh tế
Câu 5. Nước đầu tư ra nước ngoài nhiều hơn tiếp nhận đầu tư nước ngoài vào thì:
A. GDP > GNI B. GDP < GNI C. GDP = GNI D. Cả 4 ý trên
Câu 6. Sản xuất nông nghiệp vào điều kiện tự nhiên, đặc điểm này bắt nguồn từ yếu tố nào?
A. Khí hậu B. Địa hình C. Đất trồng, cây trồng, vật nuôi D. A và C
Câu 7. Loại vật nuôi nào chiếm vị trí thứ hai trong ngành chăn nuôi?
A. Trâu B. Bò C. Lợn D. Gia cầm
Câu 8. Dân số Thái Lan năm 2005 là 65 triệu người, tỉ lệ gia tăng tự nhiên là 0,7% và không đổi thì năm 2006 dân số Thái Lan là bao nhiêu? ( giả sử gia tăng cơ học không đáng kể)
A. 66,46 triệu người B. 65,46 triệu người C. 65,7 triệu người D. 66,56 triệu người.
II. Tự luận (6 điểm).
Câu 1 (2 điểm). Phân biệt gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số thực tế ?
Câu 2 (4 điêm). a) Dựa vào bảng số liệu sau, vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sản lượng lương thực năm 2000 của các nước sau:
Tên nước
Tổng số
(triệu tấn)
Cơ cấu các loại lương thực ( % )



Lúa mỳ
Lúa gạo
Ngô
Loại khác

Trung Quốc
407,6
25
48
25
2

Hoa Kì
356,5
17
3
74
6

ấn Độ
236,5
30
56
5
9

b) Qua biểu đồ đã vẽ cho nhận xét.
Bài Làm
I. Trắc nghiệm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

ý đúng









II. Tự luận

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Văn Việt
Dung lượng: 51,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)