Đề kiểm tra 1 tiết vật lí 10 lần 1
Chia sẻ bởi trần thị thanh hương |
Ngày 17/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết vật lí 10 lần 1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH MÔN VẬT LÝ 10-BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 60 phút
Họ tên thí sinh:…………………..
Số báo danh:………………..
A.TRẮC NGHIỆM : 7 điểm
Câu 1.Chọn câu sai:
A.Một vật đứng yên khi khoảng cách từ vật đến vật mốc cố định không đổi
B.Giọt mưa lúc đang rơi được xem là một chất điểm
C.Chuyển động thẳng đều có quỹ đạo là một đường thẳng
D.Vận tốc viên bi khi rơi chạm đất là vận tốc tức thời
Câu 2:Trong chuyển động thẳng đều đồ thị tọa độ-thời gian của một vật là một đường thẳng xiên góc hướng lên cho biết:
A.Vật chuyển động cùng chiều dương
B.Vật chuyển động ngược chiều dương
C.Vật chuyển động với gia tốc âm
D.Vật chuyển động có tích a.v dương
Câu 3.Một vật chuyển động thẳng có phương trình:x=50-15t(x tính bằng km,t tính bằng giờ)Quãng đường vật đi được sau 2 giờ chuyển động là:
A.30km B.20km C.80km D.15km
Câu 4. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều,Chọn câu sai:
A.Vectơ gia tốc ngược chiều vectơ vận tốc
B.Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
C.quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
D.Gia tốc là đại lượng không đổi
Câu 5.Phương trình nào sau đây không đúng với vật chuyển động thẳng đều?
A.v = 2t B.S = 3t C.x = 10- 2t D. x = 20t
Câu 6.Một ô tô bắt đầu rời bến sau 20s đạt được vận tốc 36km/h.Quãng đường ô tô đi được trong 20s đó là:
A.100m B.400m C.200m D.360m
Câu 7.Khi một vật rơi tự do,chọn câu sai:
A.vận tốc của vật khi chạm đất bằng không B.vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực
C.tốc độ của vật tăng đều theo thời gian D.Quỹ đạo chuyển động là một đường thẳng
Câu 8.Trong chuyển động thẳng chậm dần đều,chọn câu đúng:
A.a.v < 0 B.a luôn âm C.a luôn dương D.a.v > 0
Câu 9. Một vật rơi tự do trong thời gian 5s,lấy g = 9,8m/s2.Độ cao ban đầu của vật là:
A.122,5m B.24,5m D.49m D.125m
Câu 10.Hai lực có độ lớn bằng nhau (= F).Nếu hợp lực của chúng bằng 0 thì góc hợp bởi hai lực đó là:
A.1800 B. 1200 C. 00 D. 900
Câu 11.Lực là đại lượng đặc trưng cho:
A.tương tác giữa vật này lên vật khác
B.năng lượng của vật
C.khối lượng của vật
D.vật chuyển động nhanh hay chậm
Câu 12.Hợp lực có độ lớn 1N tác dụng lên một vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên.Gia tốc của vật là:
A.0, 5m/s2 B. 2m/s2 C. 1m/s2 D.4m/s2
Câu 13.Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây?
A.cân bằng nhau B.xuất hiện và mất đi đồng thời
C.ngược chiều nhau D.có độ lớn bằng nhau
Câu 14.Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm không phụ thuộc vào:
A.môi trường đặt hai chất điểm B.khối lượng của hai chất điểm
C.khoảng cách giữa hai chất điểm D.khối lượng và khoảng cách giữa hai chất điểm
Câu 15.Khi tăng khối lượng của một vật và khoảng cách giữa hai vật lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ:
A.giảm hai lần B.tăng hai lần C.không thay đổi D.giảm 4 lần
Câu 16.Treo một vật nặng có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng K,gia tốc trọng trường là g.Độ dãn của lò xo phụ thuộc vào:
A m; K; g B. m;g C. K; g D. K ; m
Câu 17.Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm và độ cứng K = 50N/
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH MÔN VẬT LÝ 10-BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 60 phút
Họ tên thí sinh:…………………..
Số báo danh:………………..
A.TRẮC NGHIỆM : 7 điểm
Câu 1.Chọn câu sai:
A.Một vật đứng yên khi khoảng cách từ vật đến vật mốc cố định không đổi
B.Giọt mưa lúc đang rơi được xem là một chất điểm
C.Chuyển động thẳng đều có quỹ đạo là một đường thẳng
D.Vận tốc viên bi khi rơi chạm đất là vận tốc tức thời
Câu 2:Trong chuyển động thẳng đều đồ thị tọa độ-thời gian của một vật là một đường thẳng xiên góc hướng lên cho biết:
A.Vật chuyển động cùng chiều dương
B.Vật chuyển động ngược chiều dương
C.Vật chuyển động với gia tốc âm
D.Vật chuyển động có tích a.v dương
Câu 3.Một vật chuyển động thẳng có phương trình:x=50-15t(x tính bằng km,t tính bằng giờ)Quãng đường vật đi được sau 2 giờ chuyển động là:
A.30km B.20km C.80km D.15km
Câu 4. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều,Chọn câu sai:
A.Vectơ gia tốc ngược chiều vectơ vận tốc
B.Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
C.quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
D.Gia tốc là đại lượng không đổi
Câu 5.Phương trình nào sau đây không đúng với vật chuyển động thẳng đều?
A.v = 2t B.S = 3t C.x = 10- 2t D. x = 20t
Câu 6.Một ô tô bắt đầu rời bến sau 20s đạt được vận tốc 36km/h.Quãng đường ô tô đi được trong 20s đó là:
A.100m B.400m C.200m D.360m
Câu 7.Khi một vật rơi tự do,chọn câu sai:
A.vận tốc của vật khi chạm đất bằng không B.vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực
C.tốc độ của vật tăng đều theo thời gian D.Quỹ đạo chuyển động là một đường thẳng
Câu 8.Trong chuyển động thẳng chậm dần đều,chọn câu đúng:
A.a.v < 0 B.a luôn âm C.a luôn dương D.a.v > 0
Câu 9. Một vật rơi tự do trong thời gian 5s,lấy g = 9,8m/s2.Độ cao ban đầu của vật là:
A.122,5m B.24,5m D.49m D.125m
Câu 10.Hai lực có độ lớn bằng nhau (= F).Nếu hợp lực của chúng bằng 0 thì góc hợp bởi hai lực đó là:
A.1800 B. 1200 C. 00 D. 900
Câu 11.Lực là đại lượng đặc trưng cho:
A.tương tác giữa vật này lên vật khác
B.năng lượng của vật
C.khối lượng của vật
D.vật chuyển động nhanh hay chậm
Câu 12.Hợp lực có độ lớn 1N tác dụng lên một vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên.Gia tốc của vật là:
A.0, 5m/s2 B. 2m/s2 C. 1m/s2 D.4m/s2
Câu 13.Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây?
A.cân bằng nhau B.xuất hiện và mất đi đồng thời
C.ngược chiều nhau D.có độ lớn bằng nhau
Câu 14.Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm không phụ thuộc vào:
A.môi trường đặt hai chất điểm B.khối lượng của hai chất điểm
C.khoảng cách giữa hai chất điểm D.khối lượng và khoảng cách giữa hai chất điểm
Câu 15.Khi tăng khối lượng của một vật và khoảng cách giữa hai vật lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ:
A.giảm hai lần B.tăng hai lần C.không thay đổi D.giảm 4 lần
Câu 16.Treo một vật nặng có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng K,gia tốc trọng trường là g.Độ dãn của lò xo phụ thuộc vào:
A m; K; g B. m;g C. K; g D. K ; m
Câu 17.Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm và độ cứng K = 50N/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần thị thanh hương
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)