Đề kiểm tra 1 tiết V.Lý 6. KỳII
Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Huấn |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết V.Lý 6. KỳII thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thành Lộc đề kiểm tra vật lý 6- tiết 27
Họ và tên:……………………….. Lớp: 6 Năm học : 2010 - 2011
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề bài
A . Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu đúng . Câu1 Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một vật rắn ? A. Khối lượng của vật tăng C. Khối lượng riêng cuả vật tăng B . Khối lượng của vật giảm D Khối lượng riêng của vật giảm Câu 2 :Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm về sự nở vì nhiệt của chất khí ? A. Các chất đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi B. Các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau C. Khi sự nở vì nhiệt bị ngăn cản sẽ gây ra lực rất lớn. Câu 3: Trong các chất rắn, lỏng, khí, chất nào nở vì nhiệt nhiêù nhất , chất nào nở vì nhiệt ít nhất : A. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều nhất, chất rắn nở vì nhiệt ít nhất B. Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất C. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều nhất, chất khí nở vì nhiệt ít nhất D. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều nhất, chất lỏng nở vì nhiệt ít nhất Câu 4: Câu nào sau đây mô tả đúng nhất với cấu tạo của băng kép . A.Băng kép gồm 1 thanh đồng và 1 thanh thép
B.Băng kép gồm 1 thanh đồng và 1 thanh nhôm C.Băng kép gồm1 thanh nhômvà 1 thanh thép D. Băng kép gồm 2 thanh kim loại khác nhau về bản chất các trường hợp A,B,C là trường hợp cụ thể Câu 5 :Người ta không dùng nước mà thường dùng rượu để làm nhiệt kế đo không khí vì lí do nào sau đây ? A. Nước nở vì nhiệt ít hơn rượu B. Nước nở vì nhiệt không đều bằng rượu .
C. Nhiệt độ đông đặc của rượu thấp hơn nhiệt độ đông đặc của nước.
D. Nhiệt độ sôi của nước cao hơn nhiệt độ sôi của rượu.
Câu 6: Đổi 10°C sang °F ta được kết quả nào trong các kết quả sau : A.10°F; B.18°F C. 50°F; D.42°F Câu 7 : Các loại nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa vào hiện tượng vật lí nào? A .Sự nở vì nhiệt của chất khí B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng C. sự nở vì nhiệt của chất rắn Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau : Câu 8: Khi đun nóng một vật rắn thì ....................... tăng, còn khối lượng của vật ......................... do đó khối lượng riêng của vật .............................. Câu 9: Hầu hết các chất đều......................khi nóng lên và...................khi lạnh đi Câu 10: Khi tăng nhiệt độ từ 0°C đến 4°C thì thể tích của nước................ chứ không ................. như các chất lỏng khác . B . Phần tự luận : Câu 11: Tại sao khi lắp khâu dao bằng sắt vào cán gỗ người ta thường nung nóng khâu dao lên rồi mới lắp . Câu 12: Khi nhúng bầu nhiệt kế vào cốc nước nóng lúc đầu ta thấy mực chất lỏng trong ống quản tụt xuống một chút rồi sau đó mới dâng lên. tại sao? Câu13: Tại sao quả bóng bàn bị bẹp, khi cho vào nước nóng nó lại phồng căng trở lại?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Đáp án – thang điểm- đề A
Câu 1: (0,5 điểm) D
Câu 2: (0,5 điểm) B
Câu 3: (0,5 điểm) B
Câu 4: (0,5 điểm) D
Câu 5: (0,5 điểm) C
Câu 6: (0,5 điểm) C
Câu 7: (0,5 điểm) B
Câu 8: (1,5 điểm) tăng - không đổi - giảm
Câu 9: (1 điểm) nỡ ra – co lại.
Câu 10: (1 điểm) giảm - tăng lên
Câu 11: (1 điểm) Cho khâu nỡ ra
Câu 12: (1 điểm) Lúc đầu cốc nỡ ra trước nên nước tụt xuống sau đó chất lỏng mới nỡ ra.
Câu 13: (1 điểm) Không khí trong quả bóng bàn nỡ ra.
Trờng THCS Thành Lộc đề kiểm tra vật
Họ và tên:……………………….. Lớp: 6 Năm học : 2010 - 2011
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề bài
A . Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu đúng . Câu1 Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một vật rắn ? A. Khối lượng của vật tăng C. Khối lượng riêng cuả vật tăng B . Khối lượng của vật giảm D Khối lượng riêng của vật giảm Câu 2 :Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm về sự nở vì nhiệt của chất khí ? A. Các chất đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi B. Các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau C. Khi sự nở vì nhiệt bị ngăn cản sẽ gây ra lực rất lớn. Câu 3: Trong các chất rắn, lỏng, khí, chất nào nở vì nhiệt nhiêù nhất , chất nào nở vì nhiệt ít nhất : A. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều nhất, chất rắn nở vì nhiệt ít nhất B. Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất C. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều nhất, chất khí nở vì nhiệt ít nhất D. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều nhất, chất lỏng nở vì nhiệt ít nhất Câu 4: Câu nào sau đây mô tả đúng nhất với cấu tạo của băng kép . A.Băng kép gồm 1 thanh đồng và 1 thanh thép
B.Băng kép gồm 1 thanh đồng và 1 thanh nhôm C.Băng kép gồm1 thanh nhômvà 1 thanh thép D. Băng kép gồm 2 thanh kim loại khác nhau về bản chất các trường hợp A,B,C là trường hợp cụ thể Câu 5 :Người ta không dùng nước mà thường dùng rượu để làm nhiệt kế đo không khí vì lí do nào sau đây ? A. Nước nở vì nhiệt ít hơn rượu B. Nước nở vì nhiệt không đều bằng rượu .
C. Nhiệt độ đông đặc của rượu thấp hơn nhiệt độ đông đặc của nước.
D. Nhiệt độ sôi của nước cao hơn nhiệt độ sôi của rượu.
Câu 6: Đổi 10°C sang °F ta được kết quả nào trong các kết quả sau : A.10°F; B.18°F C. 50°F; D.42°F Câu 7 : Các loại nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa vào hiện tượng vật lí nào? A .Sự nở vì nhiệt của chất khí B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng C. sự nở vì nhiệt của chất rắn Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau : Câu 8: Khi đun nóng một vật rắn thì ....................... tăng, còn khối lượng của vật ......................... do đó khối lượng riêng của vật .............................. Câu 9: Hầu hết các chất đều......................khi nóng lên và...................khi lạnh đi Câu 10: Khi tăng nhiệt độ từ 0°C đến 4°C thì thể tích của nước................ chứ không ................. như các chất lỏng khác . B . Phần tự luận : Câu 11: Tại sao khi lắp khâu dao bằng sắt vào cán gỗ người ta thường nung nóng khâu dao lên rồi mới lắp . Câu 12: Khi nhúng bầu nhiệt kế vào cốc nước nóng lúc đầu ta thấy mực chất lỏng trong ống quản tụt xuống một chút rồi sau đó mới dâng lên. tại sao? Câu13: Tại sao quả bóng bàn bị bẹp, khi cho vào nước nóng nó lại phồng căng trở lại?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Đáp án – thang điểm- đề A
Câu 1: (0,5 điểm) D
Câu 2: (0,5 điểm) B
Câu 3: (0,5 điểm) B
Câu 4: (0,5 điểm) D
Câu 5: (0,5 điểm) C
Câu 6: (0,5 điểm) C
Câu 7: (0,5 điểm) B
Câu 8: (1,5 điểm) tăng - không đổi - giảm
Câu 9: (1 điểm) nỡ ra – co lại.
Câu 10: (1 điểm) giảm - tăng lên
Câu 11: (1 điểm) Cho khâu nỡ ra
Câu 12: (1 điểm) Lúc đầu cốc nỡ ra trước nên nước tụt xuống sau đó chất lỏng mới nỡ ra.
Câu 13: (1 điểm) Không khí trong quả bóng bàn nỡ ra.
Trờng THCS Thành Lộc đề kiểm tra vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bá Huấn
Dung lượng: 122,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)