Đề kiểm tra 1 tiết toán 6
Chia sẻ bởi Võ Hồng Trung |
Ngày 12/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết toán 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 17/9/2013
Tiết 18
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I)ĐÍCH YÊU CẦU
Kiến thức :Nắm vững các khái niệm về tập con,phần tử,các tập hợp bằng nhau,các qui tắc về tính chất và phép toán cộng, trừ ,nhân, chia ,luỹ thừa.Sử dụng tốt các kí hiệu ,viết tập hợp ,tính toán tính nhanh,tính nhẩm,toán tìm x .
Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các phép toán vào việc giải các bài tập
Thái độ : Cẩn thận , chính xác trong tính toán
II/ MA ĐỀ:
độ
Chủ đề
biết
Thông hiểu
dụng
độ thấp
độ cao
1.Tập hợp
Nhận biết được một tập hợp, cách viết.
-Biết sử dụng đúng kí hiệu
- Biết tính số phần tử của một tập hợp hữu hạn
Tính tổng các phần tử của tập hợp
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1
1
0,5
1
0,5
4
2,5 điểm=2,5%
2.Các phép tính cộng trừ , nhân, chia, lũy thừa và các tính chất của các phép toán trên tập hợp N
để có phép chia , ghi số La Mã. Thứ tự trên tập N
Tính được tích của hai lũy thừa.Tìm ra lũy thừa của một số tự nhiên. Tìm x với chỉ một phép tính đơn giản.
Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép toán để thực hiện các phép tính trên tập hợp N, vận dụng tìm x.
Tìm x trên lũy thừa.
câu
Số điểm Tỉ lệ %
4
2
3
2
3
2,5
1
0,5
11
7điểm=70%
câu
số điểm Tỉ lệ %
5
2,5 25%
4
3 30%
4
3 30%
2
1 10%
15
10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA 1 : và tên:…………………………………………………………..
Phần I : TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm ) :
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(2 điểm)
Số phần tử của tập hợp M = ( 18; 19; . . . ; 1001; 1002 ( là:
A. 984 B. 492 C. 985 D. 493
2) Kết quả của phép tính 3. 42 là :
A. 12
B. 24
C. 48
D. 16
3) Số La Mã XVII có giá trị là:
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
4) để có phép chia a:b là :
A. a>b B. C.a≠0 D. b≠0
Câu 2: Điền vào chỗ (...) để được số liền trước và liền sau của các số sau: (1 điểm)
A. .........; 103;.............
B. ........; a;........... (a ( N, a ≥ 1)
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 : (2 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 14.
a) Viết tập hợp A bằng hai cách.
Điền kí hiệu ((, (, () thích hợp vào ô vuông
14 A ; 9 A {11;12}□A {5;6}□A
c)Tính tổng các phần tử của tập hợp A
Câu 2 : (3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 28 . 78 + 28 . 13 + 28 . 9
1449 - ( ( ( 216 + 184) : 23 ( . 32 (.
Câu 3 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x + 45) – 105 = 0 b) 3x – 129 = 65 : 62
c) (x - 10). 32 = 18
d)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
IV.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
Phần I : TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 : mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1.C
Tiết 18
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I)ĐÍCH YÊU CẦU
Kiến thức :Nắm vững các khái niệm về tập con,phần tử,các tập hợp bằng nhau,các qui tắc về tính chất và phép toán cộng, trừ ,nhân, chia ,luỹ thừa.Sử dụng tốt các kí hiệu ,viết tập hợp ,tính toán tính nhanh,tính nhẩm,toán tìm x .
Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các phép toán vào việc giải các bài tập
Thái độ : Cẩn thận , chính xác trong tính toán
II/ MA ĐỀ:
độ
Chủ đề
biết
Thông hiểu
dụng
độ thấp
độ cao
1.Tập hợp
Nhận biết được một tập hợp, cách viết.
-Biết sử dụng đúng kí hiệu
- Biết tính số phần tử của một tập hợp hữu hạn
Tính tổng các phần tử của tập hợp
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1
1
0,5
1
0,5
4
2,5 điểm=2,5%
2.Các phép tính cộng trừ , nhân, chia, lũy thừa và các tính chất của các phép toán trên tập hợp N
để có phép chia , ghi số La Mã. Thứ tự trên tập N
Tính được tích của hai lũy thừa.Tìm ra lũy thừa của một số tự nhiên. Tìm x với chỉ một phép tính đơn giản.
Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép toán để thực hiện các phép tính trên tập hợp N, vận dụng tìm x.
Tìm x trên lũy thừa.
câu
Số điểm Tỉ lệ %
4
2
3
2
3
2,5
1
0,5
11
7điểm=70%
câu
số điểm Tỉ lệ %
5
2,5 25%
4
3 30%
4
3 30%
2
1 10%
15
10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA 1 : và tên:…………………………………………………………..
Phần I : TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm ) :
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(2 điểm)
Số phần tử của tập hợp M = ( 18; 19; . . . ; 1001; 1002 ( là:
A. 984 B. 492 C. 985 D. 493
2) Kết quả của phép tính 3. 42 là :
A. 12
B. 24
C. 48
D. 16
3) Số La Mã XVII có giá trị là:
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
4) để có phép chia a:b là :
A. a>b B. C.a≠0 D. b≠0
Câu 2: Điền vào chỗ (...) để được số liền trước và liền sau của các số sau: (1 điểm)
A. .........; 103;.............
B. ........; a;........... (a ( N, a ≥ 1)
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 : (2 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 14.
a) Viết tập hợp A bằng hai cách.
Điền kí hiệu ((, (, () thích hợp vào ô vuông
14 A ; 9 A {11;12}□A {5;6}□A
c)Tính tổng các phần tử của tập hợp A
Câu 2 : (3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 28 . 78 + 28 . 13 + 28 . 9
1449 - ( ( ( 216 + 184) : 23 ( . 32 (.
Câu 3 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x + 45) – 105 = 0 b) 3x – 129 = 65 : 62
c) (x - 10). 32 = 18
d)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
IV.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
Phần I : TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 : mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1.C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Trung
Dung lượng: 26,60KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)