Đề kiểm tra 1 tiết tin6 HK2 số 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hóa |
Ngày 16/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết tin6 HK2 số 2 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần: Tiết : 58
Ngày soạn: …./…../2011
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
I - MỤC TIÊU
- Kiến thức: Biết định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản, biết đặt lề trang và in văn bản, biết tác dụng của việc tìm kiếm và thay thế văn bản, biết chèn hình ảnh
- Kĩ năng: Biết cách định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản, biết cách đặt lề trang và in văn bản, biết thực hiện thao tác việc tìm kiếm và thay thế văn bản, biết thực hiện chèn hình ảnh
- Thái độ: Nghiêm túc làm bài kiểm tra và nộp bài đầy đủ.
II - CHUẨN BỊ
GV: Đề kiểm tra + Đáp án + Thang điểm
HS: Giấy kiểm tra, bút bi (bút chì).
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định tổ chức:
2. Bài mới:
ĐỀ BÀI
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN YÊN MINH
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC
Tên học phần: Khối 6,7,8
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày:..../......./2011.
Điểm
Lời phê
Mã đề thi
Số 2
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp:............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Khoan tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: (0.5 điểm) Định dạng văn bản bao gồm:
A. Xóa đoạn văn bản. B. Sao chép đọa văn bản.
C. Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. D. Tô màu cho văn bản.
Câu 2: (0.5 điểm) Nút lệnh nào sau đây dùng để tạo chữ đậm?
A. B.
C. D. .
Câu 3: (0.5 điểm) Để in toàn bộ văn bản một lần ta nháy chuột vào biểu tượng nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 4: (0.5 điểm) Để chèn hình ảnh vào văn bản em thực hiện :
A. Chọn lệnh Format -> Picture -> From File... B. Chọn lệnh Insert -> Font -> From Picture
C. Chọn lệnh Insert -> Picture -> From File... D. Chọn lệnh File -> Print.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1: (2 điểm) Định dạng kí tự là gì? Định dạng kí tự làm thay đổi những tính chất nào?
Câu 2: (2 điểm) Nêu ý nghĩa của các nút lệnh được đánh số trên hộp thoại Font sau:
Trả lời: Ý nghĩa của từng nút lệnh là:
1: ......................................................
2: .......................................................
3: ........................................................
4: .......................................................
5: .......................................................
Câu 3: (2 điểm) Nêu cách đặt hướng trang và lề trang?
Câu 4: (2 điểm) Nêu các bước thay thế văn bản?
BÀI LÀM
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1
1
2
3
4
Đáp án
C
A
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Định dạng kí tự là gì? Định dạng kí tự làm thay đổi những tính chất nào?
- Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm
Ngày soạn: …./…../2011
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
Lớp dạy:........
Tiết (theo TKB):.......
Ngày dạy:..................
Sĩ số:.........
Vắng:.................................
I - MỤC TIÊU
- Kiến thức: Biết định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản, biết đặt lề trang và in văn bản, biết tác dụng của việc tìm kiếm và thay thế văn bản, biết chèn hình ảnh
- Kĩ năng: Biết cách định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản, biết cách đặt lề trang và in văn bản, biết thực hiện thao tác việc tìm kiếm và thay thế văn bản, biết thực hiện chèn hình ảnh
- Thái độ: Nghiêm túc làm bài kiểm tra và nộp bài đầy đủ.
II - CHUẨN BỊ
GV: Đề kiểm tra + Đáp án + Thang điểm
HS: Giấy kiểm tra, bút bi (bút chì).
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định tổ chức:
2. Bài mới:
ĐỀ BÀI
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN YÊN MINH
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC
Tên học phần: Khối 6,7,8
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày:..../......./2011.
Điểm
Lời phê
Mã đề thi
Số 2
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp:............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Khoan tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: (0.5 điểm) Định dạng văn bản bao gồm:
A. Xóa đoạn văn bản. B. Sao chép đọa văn bản.
C. Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. D. Tô màu cho văn bản.
Câu 2: (0.5 điểm) Nút lệnh nào sau đây dùng để tạo chữ đậm?
A. B.
C. D. .
Câu 3: (0.5 điểm) Để in toàn bộ văn bản một lần ta nháy chuột vào biểu tượng nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 4: (0.5 điểm) Để chèn hình ảnh vào văn bản em thực hiện :
A. Chọn lệnh Format -> Picture -> From File... B. Chọn lệnh Insert -> Font -> From Picture
C. Chọn lệnh Insert -> Picture -> From File... D. Chọn lệnh File -> Print.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1: (2 điểm) Định dạng kí tự là gì? Định dạng kí tự làm thay đổi những tính chất nào?
Câu 2: (2 điểm) Nêu ý nghĩa của các nút lệnh được đánh số trên hộp thoại Font sau:
Trả lời: Ý nghĩa của từng nút lệnh là:
1: ......................................................
2: .......................................................
3: ........................................................
4: .......................................................
5: .......................................................
Câu 3: (2 điểm) Nêu cách đặt hướng trang và lề trang?
Câu 4: (2 điểm) Nêu các bước thay thế văn bản?
BÀI LÀM
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1
1
2
3
4
Đáp án
C
A
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Định dạng kí tự là gì? Định dạng kí tự làm thay đổi những tính chất nào?
- Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hóa
Dung lượng: 111,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)