đề kiêm tra 1 tiết tiếng việt lop 7 hk1 năm 2016
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thúy Hoa |
Ngày 11/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: đề kiêm tra 1 tiết tiếng việt lop 7 hk1 năm 2016 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ
ĐÁP ÁN
1. Thế nào là từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập ? (1đ)
2. Xếp các từ láy sau đây vào bảng phân loại : long lanh, vi vu, linh tinh, loang loáng, ngời ngời, bồn chồn, lấp lánh, thoang thoảng, nhỏ nhắn, hiu hiu. (1đ)
Từ láy toàn bộ
Từ láy bộ phận
3. Giải thích nghĩa các từ Hán Việt sau đây (1đ)
a. Tiều phu :……………………………….
b. Du khách :………………………………
4. Từ Hán Việt có những sắc thái biểu cảm nào? Em hãy cho biết sắc thái biểu cảm của những từ HV trong các câu sau(2 đ)
a. Hôm nay , ông ho nhiều và thổ huyết.
b. Không nên tiểu tiện bừa bãi mất vệ sinh .
5. Vận dụng những kiến thức đã học về quan hệ từ để nhận xét các câu sau , câu nào đúng và câu nào sai .(0.5đ)
a. Nếu trời mưa thì hoa nở .
b .Giá như trái đất bằng quả cam thì tôi bỏ vào túi áo .
6 .Thế nào là từ đồng nghĩa ? Tìm từ đồng nghĩa trong 2 câu ca dao sau : (1,5đ)
“Giữa dòng bàn bạc việc quân
Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền” .
( Hồ Chí Minh )
“Mênh mông bốn mặt sương mù
Đất trời ta cả chiến khu một lòng ”.
( Việt Bắc – Tố Hữu )
7 . Tìm các từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau:(0.5 đ)
a. Trắng da bởi có phấn dồi
Đen da bởi nỗi em ngồi chợ trưa .
b. Đôi tay vin cả hai cành
Quả chín thì hái , quả xanh thì đừng .
8. Thế nào là từ đồng âm ? Các từ “ châu” dưới đây có phải là từ đồng âm không ? Vì sao ? :( 2,5 đ)
a. Châu chấu đá xe .
b. Châu Do đẹp trai sánh với Tiểu Kiều .
c. Châu Âu mùa này tuyết đang rơi .
1. Từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập( Mỗi ý đúng 0.5đ , tổng 1đ)
- Từ ghép chính phụ : có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước và tiếng phụ đứng sau
- Từ ghép đẳng lập : các từ ghép không phân ra tiếng chính, tiếng phụ (bình đẳng về mặt ngữ pháp)
2. Xác định từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận (mỗi từ đúng 0.1đ , tổng 10 từ 1đ)
láy toàn bộ
Ngời ngời, hiu hiu, loang loáng, thoang thoảng
láy bộ phận
Long lanh, vi vu , linh tinh, lấp lánh, nhỏ nhắn, bồn chồn,
3. thích nghĩa( Mỗi ý 0.5 đ , tổng 1đ)
a. Tiều phu : Người đi đốn củi
b. Du khách: Người đi tham quan
4. Nêu được 3 sắc thái biểu cảm (1đ),
- Tạo sắc thái trang trọng, thái độ tôn kính.
- Sắc thái tao nhã , lịch sự tránh gây cảm giác ghê sợ , thô tục.
- Sắc thái cổ
Xác định đúng 3 ví dụ ( 1đ)
a. Tránh cảm giác ghê sợ
b. Tránh thô tục
5. Xác định câu đúng sai ( mỗi câu đúng 0.25 đ, tổng 2 câu : 0.5 đ)
a. Sai
b. Đúng
6.Nêu được định nghĩa ( 1 đ), tìm đúng 2 từ đồng nghĩa (0.5đ)
- Từ đồng nghĩa : là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau .
- Từ đồng nghĩa : bát ngát – mênh mông
7. đúng 2 cặp từ trái nghĩa (0.5đ)
a. Trắng >< đen
b. Chín >< xanh
8. Nêu được định nghĩa (0.5 đ), Nhận xét (2đ)
- Từ đồng âm : là những từ có âm giống nhau nhưng nghĩa hoàn toàn khác xa nhau không liên quan gì với nhau .
- Các từ “ châu” là từ đồng âm
+ Châu 1: tên một loại côn trùng .
+ Châu 2 : tên một châu lục nằm trọn vẹn ở bắc Bán cầu .
+ Châu 3: tên người.(phát âm chệch đi từ chữ chu – Chu Du – một nhân vật nổi tiếng thời Tam Quốc – Trung Quốc)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thúy Hoa
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)