Đề kiểm tra 1 tiết theo CKTKN có ma trậ

Chia sẻ bởi Bùi Văn Vụ | Ngày 14/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết theo CKTKN có ma trậ thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:


I. Ma trận:

(Ch: là kí hiệu của chuẩn theo mã hóa trong chuẩn kiến thức kỹ năng)

Tên chủ đề
Trọng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


LT
VD
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao









TN
TL
TN
TL


1. Đo độ dài Đo Thể tích chất lỏng Đo Thể tich vật rắn không thấm nước Khối lượng vật
43.8
18.8
Ch1, Ch4, Ch8, Ch9

Ch2

Ch7
Ch1, Ch4, Ch8, Ch7




Số câu


5

1

2
2


10

Số điểm


2,5đ

0,5đ

1 đ
2 đ


6 đ

2. Lực ,hai lực cân bằng Kết quả tác dụng lực Trọng lực đơn vị lực
26.2
11.2

Ch13
Ch10 Ch11
Ch12






Số câu



1
4
1




6

Số điểm



1 đ
2 đ
1 đ




4 đ

Tổng câu


6
6
4

16

Tổng điểm


3,5 đ
3,5 đ
3

 
10


II. ĐỀ BÀI

A. TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm- Mỗi câu 0,5 điểm ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà Em cho là đúng :
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo độ dài là:
A. Cân ; B. Thước mét . ; C. Xi lanh . ; D. Bình tràn
Câu 2: Giới hạn đo của bình chia độ là:
A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình ; C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được
B. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình ; D. Giá trị giữa hai vạch chia lien tiếp trên bình .
Câu 3: Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ:
A. Thể tích của hộp mứt ; C. Sức nặng của hộp mứt
B. Khối lượng của hộp mứt ; D. Số lượng mứt trong hộp
Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92 cm3 . Thể tích của hòn đá là:
A. 97 cm3 ; B. 27 cm3 ; C. 67 cm3 ; D. 157 cm3
Câu 5. Hãy cho biết người ta thường dùng loại cân nào sau đây để cân hoá chất trong phòng thí nghiệm :
A. Cân đồng hồ; B. Cân Rôbecvan; C. Cân tạ; D. Cân y tế
Câu 6: Đưa từ từ một cực của một thanh nam châm lại gần một quả nặng bằng sắt đang được treo trên một sợi chỉ tơ. Lực hút của nam châm đã gây ra sự biến đổi là
A. Quả nặng bị biến dạng. ; C. Quả nặng chuyển động lại gần nam châm.
B. Quả nặng dao dộng. ; D. Quả nặng chuyển động ra xa nam châm.
Câu 7: Gió đã thổi căng phông một cánh buồm . Vậy gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực gì ?
A. Lực căng ; B. Lực hút . ; C. Lực đẩy . ; D. Lực kéo . ;
Câu 8: Dụng cụ nào sau đây ,được dùng để đo khối lượng của một vật ?
A. Thước thẳng . ; B. Bình chia độ . ; C. Bình tràn . ; D. Cân đồng hồ .
Câu 9: Hai bạn An và Bình cùng đưa thùng hàng lên sàn ô tô (An đứng dưới đất còn Bình đứng trên thùng xe). Nhận xét nào về lực tác dụng của An và Bình lên thùng hàng sau đây là đúng?
A. An đẩy, Bình kéo ; B. An kéo, Bình đẩy; C. An và bình cùng đẩy ; D. An và Bình cùng kéo .
Câu 10. Khi viên bi đứng yên trên mặt sàn nằm ngang, cặp lực cân bằng tác dụng lên bi là:
A. Trọng lực của bi, và lực đẩy của tay. ; C. Trọng lực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Vụ
Dung lượng: 61,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)