Đề kiểm tra 1 tiết số học 6,1 HKI (2013-2014)
Chia sẻ bởi Trần Tiểu Sơn |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết số học 6,1 HKI (2013-2014) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN MÔN: SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng (1)
Vận dụng (2)
TL
TL
TL
TL
Chương I
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
§ 2.Tập hợp các số tự nhiên
C1 (a, b)
1 đ
2
1 đ
§5. Phép cộng và phép nhân
C2 (a, b)
1 đ
2
1 đ
§ 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
C3 3.1(a, b)
1 đ
C3 3.2(a,b)
1 đ
4
2 đ
§ 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
C4 4.1(a, b)
1 đ
C4 4.2(a, b)
1 đ
4
2 đ
§ 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
C5 (a, b)
2 đ
2
2 đ
Các phép toán với số tự nhiên
C6 (a, b)
2 đ
2
2 đ
TỔNG CỘNG
6
3 đ
8
5 đ
2
2 đ
16
10 đ
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 30% nhận biết + 50% thông hiểu + 20% vận dụng(1).
Tất cả các câu đều tự luận.
b) Cấu trúc bài: 6 câu.
c) Số lượng câu hỏi (ý) là 16.
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN MÔN: SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (1 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách việt kê các phần tử.
a) A = {xN│x 7}; b) B = { x N* │ x < 6 };
Câu 2: Tính nhanh: (1 điểm)
a) 47 + 18 + 53; b) 5. 79. 20; .
Câu 3: (2 điểm).
3.1) Tính: a) 53; b) 122.
3.2) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 53. 58; b) 713 . 75.
Câu 4: (2 điểm).
a) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2; b) 14. 14. 14. 14
b) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 98: 92; b) 153 : 15.
Câu 5: (2 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 3.23 + 18: 32; b) 2.(5.42 - 30).
Câu 6. (2 điểm).Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 6.x = 72; b) 156 - ( x + 61) = 82.
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN MÔN: SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm số
1
a) A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7};
b) B = { 1, 2, 3, 4, 5}.
0,5 điểm
0,5 điểm
2
a) 118
b) 7900
0,5 điểm
0,5 điểm
3
3.1) a) 53= 125; b) 122=144
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN MÔN: SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng (1)
Vận dụng (2)
TL
TL
TL
TL
Chương I
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
§ 2.Tập hợp các số tự nhiên
C1 (a, b)
1 đ
2
1 đ
§5. Phép cộng và phép nhân
C2 (a, b)
1 đ
2
1 đ
§ 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
C3 3.1(a, b)
1 đ
C3 3.2(a,b)
1 đ
4
2 đ
§ 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
C4 4.1(a, b)
1 đ
C4 4.2(a, b)
1 đ
4
2 đ
§ 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
C5 (a, b)
2 đ
2
2 đ
Các phép toán với số tự nhiên
C6 (a, b)
2 đ
2
2 đ
TỔNG CỘNG
6
3 đ
8
5 đ
2
2 đ
16
10 đ
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 30% nhận biết + 50% thông hiểu + 20% vận dụng(1).
Tất cả các câu đều tự luận.
b) Cấu trúc bài: 6 câu.
c) Số lượng câu hỏi (ý) là 16.
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN MÔN: SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (1 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách việt kê các phần tử.
a) A = {xN│x 7}; b) B = { x N* │ x < 6 };
Câu 2: Tính nhanh: (1 điểm)
a) 47 + 18 + 53; b) 5. 79. 20; .
Câu 3: (2 điểm).
3.1) Tính: a) 53; b) 122.
3.2) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 53. 58; b) 713 . 75.
Câu 4: (2 điểm).
a) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2; b) 14. 14. 14. 14
b) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 98: 92; b) 153 : 15.
Câu 5: (2 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 3.23 + 18: 32; b) 2.(5.42 - 30).
Câu 6. (2 điểm).Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 6.x = 72; b) 156 - ( x + 61) = 82.
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN MÔN: SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm số
1
a) A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7};
b) B = { 1, 2, 3, 4, 5}.
0,5 điểm
0,5 điểm
2
a) 118
b) 7900
0,5 điểm
0,5 điểm
3
3.1) a) 53= 125; b) 122=144
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Tiểu Sơn
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)