Đề kiểm tra 1 tiết - Sô Học
Chia sẻ bởi Chu Tuấn Khang |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết - Sô Học thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Đề I
Bài 1. (2 điểm)
a) Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
b) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
áp dụng tính:
Bài 2. (2 điểm): Điền dâu vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a)
b)
c)
Bài 3. (3 điểm): Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể).
a) b) c)
Bài 4. (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết.
Đáp án và biểu điểm
Câu
ý
Đáp án và hướng dẫn
Điểm
1
a)
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
1
b)
+ Viết dạng tổng quát: am : an = am - n
+ áp dụng:
0,5
0,5
2
a)
Sai
0,5
b)
Sai
1
c)
Đúng
0,5
3
a)
1
b)
1
c)
1
4
a)
1
b)
1
c)
0,5
d)
0,5
_____ Hết _____
Đề II
Bài 1. (2 điểm)
a) Nêu cách viết một tập hợp.
áp dụng tính: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà mà .
b) Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
Bài 2. (2 điểm): Điền dâu vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a)
b)
c)
Bài 3. (3 điểm): Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể).
a) b) c)
Bài 4. (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết.
Đáp án và biểu điểm
Câu
ý
Đáp án và hướng dẫn
Điểm
1
a)
Để viết tập hợp, thường có hai cách:
- Liệt kê các phần tử của tập hợp.
- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
áp dụng: hoặc
0,5
1
b)
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia
a : b = x.
0,5
2
a)
Sai
0,5
b)
Sai
0,5
c)
Đúng
1
3
a)
1
b)
1
c)
1
4
e)
1
f)
1
g)
0,5
h)
0,5
_____ Hết _____
Bài 1. (2 điểm)
a) Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
b) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
áp dụng tính:
Bài 2. (2 điểm): Điền dâu vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a)
b)
c)
Bài 3. (3 điểm): Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể).
a) b) c)
Bài 4. (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết.
Đáp án và biểu điểm
Câu
ý
Đáp án và hướng dẫn
Điểm
1
a)
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
1
b)
+ Viết dạng tổng quát: am : an = am - n
+ áp dụng:
0,5
0,5
2
a)
Sai
0,5
b)
Sai
1
c)
Đúng
0,5
3
a)
1
b)
1
c)
1
4
a)
1
b)
1
c)
0,5
d)
0,5
_____ Hết _____
Đề II
Bài 1. (2 điểm)
a) Nêu cách viết một tập hợp.
áp dụng tính: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà mà .
b) Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
Bài 2. (2 điểm): Điền dâu vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a)
b)
c)
Bài 3. (3 điểm): Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể).
a) b) c)
Bài 4. (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết.
Đáp án và biểu điểm
Câu
ý
Đáp án và hướng dẫn
Điểm
1
a)
Để viết tập hợp, thường có hai cách:
- Liệt kê các phần tử của tập hợp.
- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
áp dụng: hoặc
0,5
1
b)
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia
a : b = x.
0,5
2
a)
Sai
0,5
b)
Sai
0,5
c)
Đúng
1
3
a)
1
b)
1
c)
1
4
e)
1
f)
1
g)
0,5
h)
0,5
_____ Hết _____
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Tuấn Khang
Dung lượng: 158,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)