ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Tín |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hội Nghĩa ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II
Lớp 9… Môn: Sinh học 9 (1)
Tên HS: Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA CÔ (THẦY)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở : ( 0,25đ)
A. Thế hệ F1 B. Thế hệ F2
C. Thế hệ F1 và F2 C. Tất cả các thế hệ
2.Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh? (0.25đ)
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B . Khí hậu, nước, ánh sáng
C. Con người và các sinh vật khác D. Các sinh vật khác và ánh sáng
3 . Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào ? (0.25đ)
A. Vô sinh B. Hữu sinh
C. Hữu cơ D. Vô sinh và hữu sinh
4. Đặc điểm của lợn ỷ nước ta là: (0,25đ)
A. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh B. Thịt nhiều mỡ,lưng võng, chân ngắn, bụng sệ
C. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp D. Trọng lượng tối đa cao
5. Nhóm sinh vật nào sau đây là nhóm sinh vật ưa khô?(0,25đ)
A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên B. Ếch, lạc đà, giun đất
C. Ốc sên ,ếch, giun đất D. Lạc đà, thằn lằn, chuột nhảy
6. Nhiều loài côn trùng ban đêm thường bay vào bóng điện là do tập tính gì ? (0,25 đ)
A. Thích sưởi ấm B. Lột xác
C . Để tự thiêu mình D. Tính hướng sáng.
7. Động vật sống trong vùng hàn đới thường có đặc điểm gì ? (0,25 đ)
A. Cơ thể nhanh nhẹn, ăn nhiều thức ăn, trọng lượng cơ thể lớn.
B. Cơ thể có các khoảng rỗng chứa khí, ưa hoạt động trong bóng râm.
C. Cơ thể được phủ bởi lớp vảy sừng hay chân cao, cổ dài
D. Cơ thể có lớp mỡ dưới da dày, lớp lông dày có sự ngủ đông.
8. Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật hằng nhiệt? ( 0,25đ)
A. Cá sấu, ếch, ngựa B. Châu chấu, dơi, rắn
C. Cá voi, trâu, cừu D. Chó, mèo, cá chép
9. Nhóm động vật nào sau đây không phải là động vật hằng nhiệt? (0,25đ)
A. Cá sấu, ếch, giun đất B. Cá voi, cá heo, hải cẩu
C. Chim bồ câu, chim sẻ, chim én D. Gà , voi, chó
10. Trong các quan hệ giữa các loài dưới đây, mối quan hệ nào là quan hệ kí sinh ? (0,25 đ)
A. Các cây bạch đàn sống với nhau trên đồi.
B. Dây tơ hồng sống trên các cây khác
C. Sư tử và đàn sơn dương trên thảo nguyên
D. Tôm ký cư và hải quỳ trên bãi biển.
11. Loài tảo lam khi sống thường tiết ra các chất độc, có thể gây hại cho nhiều loài động vật thủy sinh khác sống cùng. Đó là mối quan hệ gì ? (0,25 đ)
A. Ức chế cảm nhiễm B. Con mồi – vật ăn thịt
C. Vật chủ vật ký sinh D. Cộng sinh
12. Sống trong các súc tu của hải quỳ, cá hề được bảo vệ, ngược lại, hoạt động của cá luôn làm cho khối nước được đổi mới, thuận lợi cho sự hô hấp của hải quỳ. Đó là mối quan hệ gì ? (0,25đ)
A. Cạnh tranh B. Cộng sinh
C. Vật chủ - ký sinh D. Hội sinh.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
1 . Ưu thế lai là gì ? Để tạo ưu thế lai ở cây trồng và vật nuôi người ta sử dụng những
Phương pháp nào? (1.5 đ)
2 . Hãy trình bày các bước thực hiện thao tác giao phấn cho lúa (2 đ)
3 . Hãy cho biết hướng sử dụng và tính trạng nổi bật của các giống vật nuôi sau đây:
Bò Thanh Hoá, Bò sữa Hà Lan, Lợn Ỉ Móng Cái , Lợn Đurốc,( 1
Lớp 9… Môn: Sinh học 9 (1)
Tên HS: Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA CÔ (THẦY)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở : ( 0,25đ)
A. Thế hệ F1 B. Thế hệ F2
C. Thế hệ F1 và F2 C. Tất cả các thế hệ
2.Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh? (0.25đ)
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B . Khí hậu, nước, ánh sáng
C. Con người và các sinh vật khác D. Các sinh vật khác và ánh sáng
3 . Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào ? (0.25đ)
A. Vô sinh B. Hữu sinh
C. Hữu cơ D. Vô sinh và hữu sinh
4. Đặc điểm của lợn ỷ nước ta là: (0,25đ)
A. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh B. Thịt nhiều mỡ,lưng võng, chân ngắn, bụng sệ
C. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp D. Trọng lượng tối đa cao
5. Nhóm sinh vật nào sau đây là nhóm sinh vật ưa khô?(0,25đ)
A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên B. Ếch, lạc đà, giun đất
C. Ốc sên ,ếch, giun đất D. Lạc đà, thằn lằn, chuột nhảy
6. Nhiều loài côn trùng ban đêm thường bay vào bóng điện là do tập tính gì ? (0,25 đ)
A. Thích sưởi ấm B. Lột xác
C . Để tự thiêu mình D. Tính hướng sáng.
7. Động vật sống trong vùng hàn đới thường có đặc điểm gì ? (0,25 đ)
A. Cơ thể nhanh nhẹn, ăn nhiều thức ăn, trọng lượng cơ thể lớn.
B. Cơ thể có các khoảng rỗng chứa khí, ưa hoạt động trong bóng râm.
C. Cơ thể được phủ bởi lớp vảy sừng hay chân cao, cổ dài
D. Cơ thể có lớp mỡ dưới da dày, lớp lông dày có sự ngủ đông.
8. Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật hằng nhiệt? ( 0,25đ)
A. Cá sấu, ếch, ngựa B. Châu chấu, dơi, rắn
C. Cá voi, trâu, cừu D. Chó, mèo, cá chép
9. Nhóm động vật nào sau đây không phải là động vật hằng nhiệt? (0,25đ)
A. Cá sấu, ếch, giun đất B. Cá voi, cá heo, hải cẩu
C. Chim bồ câu, chim sẻ, chim én D. Gà , voi, chó
10. Trong các quan hệ giữa các loài dưới đây, mối quan hệ nào là quan hệ kí sinh ? (0,25 đ)
A. Các cây bạch đàn sống với nhau trên đồi.
B. Dây tơ hồng sống trên các cây khác
C. Sư tử và đàn sơn dương trên thảo nguyên
D. Tôm ký cư và hải quỳ trên bãi biển.
11. Loài tảo lam khi sống thường tiết ra các chất độc, có thể gây hại cho nhiều loài động vật thủy sinh khác sống cùng. Đó là mối quan hệ gì ? (0,25 đ)
A. Ức chế cảm nhiễm B. Con mồi – vật ăn thịt
C. Vật chủ vật ký sinh D. Cộng sinh
12. Sống trong các súc tu của hải quỳ, cá hề được bảo vệ, ngược lại, hoạt động của cá luôn làm cho khối nước được đổi mới, thuận lợi cho sự hô hấp của hải quỳ. Đó là mối quan hệ gì ? (0,25đ)
A. Cạnh tranh B. Cộng sinh
C. Vật chủ - ký sinh D. Hội sinh.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
1 . Ưu thế lai là gì ? Để tạo ưu thế lai ở cây trồng và vật nuôi người ta sử dụng những
Phương pháp nào? (1.5 đ)
2 . Hãy trình bày các bước thực hiện thao tác giao phấn cho lúa (2 đ)
3 . Hãy cho biết hướng sử dụng và tính trạng nổi bật của các giống vật nuôi sau đây:
Bò Thanh Hoá, Bò sữa Hà Lan, Lợn Ỉ Móng Cái , Lợn Đurốc,( 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Tín
Dung lượng: 28,47KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)