đề kiểm tra 1 tiết - sinh 9

Chia sẻ bởi Ngoc Thang | Ngày 15/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết - sinh 9 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:


Tuần:12
Tiết :23
 KIỂM TRA 1 TIẾT
NS: 24/10/15
ND: 2/11/15

I. MỤC TIÊU:
1. HS tự đánh giá kiến thức đã học
- GV đánh giá mức độ nắm kiến thức của HS để điều chỉnh phương pháp giảng
dạy và góp ý PP học của HS
2. Kĩ năng làm bài
3.Thái độ trung thực
II. CHUẨN BỊ:
1. Lập ma trận: ...............................................................
2. Đề kiểm tra
III. Tiến hành KT: 2. Đề kiểm tra (Đính kèm ) : 2 đề
. Nhắc nhở trước KT2. Phát đề 3. Làm bài 4. Thu bài
** Tổng kết- đánh giá: Nhận xét tiết KT, rút kinh nghiệm
IV. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
V. Rút kinh nghiệm sau tiết kiểm tra:
* Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


Chương 1:
Th/N
-Khi lai hai cơ thể bố mẹ th/ chủng khác nhau về một cặp t trg tương phản thì:F2 phân li t/ trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
-Thực chất của sự di truyền độc lập, F2: Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó

-Làm BT
(Lập sơ đồ lai)


S câu3=3đ
Tỉ lệ 30 %
Số câu:1
Số điểm: 0,5đ
Số câu:1
Số điểm:0,5đ
Số câu:1
Số điểm:2

Chương 2:
Nhiễm
sắc thể
-KN Giảm phân l


-Tế bào có bộ NST đơn bội: Giao tử
-Ý nghĩa cơ bản của ng/ phân là: Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tbào cho2 t bào con
– ý nghĩa của GP, TT


Scâu3=3đ
Tỉ lệ 30%
Số câu 0,5
Số điểm1
Số câu:2,5
Số điểm:2


Chương 3:
AND và Gen
-Chiều dài mỗi chu kì xoắn là 34Å
- Chức năng của m ARN. truyền đạt th/ tin di truyền: m ARN.
-Phân biệt sự khác nhau về cấu trúc và chức năng của ADN, ARN vàProtin
-Xác định trình tự các nu của mạch đối diện (mạch2) và xác định trình tự nu trên A RN

Scâu5=4đ
Tl=40 %
Số câu:2
Số điểm:1
Số câu 1
Số điểm:2
Số câu:1
Số điểm:1

Tscâu 10
10đ=100%
Số câu:3,5
Sđ:2,5 = 25%
Số câu: 4,5
Sđ:4,5 = 45%
Số câu:2
Sđ: 3 = 30%







Họ và tên hs: ……………………………
Lớp: 9/ … Đề: A
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- KỲ I
MÔN: SINH HỌC - LỚP 9

 I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh tròn câu đúng nhất: mỗi câu 0,5 điểm.
1. Trên phân tử ADN, chiều dài mỗi chu kì xoắn là bao nhiêu?
a. 3,4 Å b. 20 Å c. 340 Å d. 34 Å
2. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền:
a. m ARN b. r ARN c. t ARN d. Cả 3 loại trên
3. Loại tế bào nào sau đây có bộ NST đơn bội:
a. Hợp tử. b. Giao tử c. Tế bào lưỡng bội. d. Tế bào xôma
4. Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:
a. Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn
b. 4 kiểu hình khác nhau c. . Các biến dị tổ hợp
d. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó
5. Ý nghĩa cơ bản của nguyên phân là gì?
a. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
b. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào cho 2 tế bào con
c. Sự phân li đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con
d. Sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
6. Khi lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngoc Thang
Dung lượng: 229,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)