De kiểm tra 1 tiêt sinh 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Dương |
Ngày 16/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: de kiểm tra 1 tiêt sinh 8 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TÒNG BẠT. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
HVT: ………………………………. Môn : Sinh học 8 - Đề 1
Lớp : 8 …... Thời gian làm bài : 45 phút.
Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Bộ xương người gồm mấy phần ?
a. Ba phần : đầu, thân và các chi.
b. Bốn phần : đầu, thân, các chi và lồng ngực.
c. Năm phần : Xương sọ, xương tay, xương chân, xương lồng ngực, xương chậu.
d. Nhiều phần khác nhau.
Câu 2 : Toàn bộ các mô trong cơ thể người chia làm mấy nhóm ?
a. Bốn nhóm : Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh.
b. Năm nhóm : Mô biểu bì, mô xương, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh.
c. Ba nhóm : Mô sụn, mô máu, mô cơ.
d. Nhiều nhóm khác.
Câu 3 : Cấu tạo nào không có trong tế bào của cơ thể người ?
a. Ti thể. b. Lục lạp. c. Nhiễm sắc thể.
d. Trung thể. e. Bộ máy gôngi.
Câu 4 : Muốn tách cốt giao ra khỏi các muối khoáng trong xương bằng cách nào ?
a. Đem đun xương trong nước cho đến lúc sôi.
b. Cho xương vào dung dịch axit clohidric.
c. Đốt xương trên lửa.
d. Hầm xương kỹ trong nước.
Câu 5 : Có mấy loại cơ trong cơ thể ?
a. Có 2 loại : cơ vân, cơ trơn. b. Có 3 loại : cơ vân, cơ trơn, cơ tim.
c. Có 2 loại : cơ co, cơ duỗi. d. Có nhiều loại.
Câu 6 : Mỗi chu kỳ co dãn của tim có khoảng :
a. 0,3 giây. b. 0,1 giây. c. 0,8 giây. d. 0,4 giây.
Câu 7 : Nhóm máu AB có thể truyền cho nhóm máu nào :
a. AB. b. A. c. B. d. O.
Câu 8 : Thành mạch máu nào chỉ có một lớp tế bào ?
a. Động mạch lớn. b. Tĩnh mạch. c. Động mạch nhỏ. d. Mao mạch.
Phần II : Tự luận.
Câu 1 : Xương có đặc tính cơ bản nào ? Các yếu tố giúp xương có đặc tính đó ?
Câu 2 : Tại sao tim hoạt động suốt đời không mệt mỏi ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………
TRƯỜNG THCS TÒNG BẠT. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
HVT: ……………………….…………. Môn : Sinh học 8 - Đề 2
Lớp : 8 …. Thời gian làm bài : 45 phút.
Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Hộp sọ người do mấy xương ghép lại ?
a. 6 xương. b. 7 xương. c. 8 xương. d. 9 xương.
Câu 2 : Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:
a, Tơ máu. b. Huyết thanh. c. Cục máu đông. d. Bạch huyết.
Câu 3 : Cấu trúc nào không phải là bào quan ?
a. Mạng lưới nội chất. b. Bộ máy gôngi. c. Ti thể.
d. Trung thể. e. Các sợi thần kinh.
Câu 4. Một người kéo một vật nặng 5 kg từ nơi thấp lên cao khoảng cách 10 m thì công
của cơ là bao nhiêu ?
a. 50 jun. b. 100 jun. c. 500 jun. d. 1000 jun.
Câu 5 : Cấu trúc nào sau đây không đúng ?
a. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ.
b. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải.
c. Nhờ có các van tim nên máu chảy theo một chiều từ động mạch tâm thất tâm
nhĩ.
d. Thành tim dày sẽ tạo áp lực đẩy máu trong động mạch.
Câu 6 : Trong mỗi chu kỳ tim làm việc và nghỉ như sau :
a. Tâm nhĩ làm việc 0,1 giây ; nghỉ 0,7 giây. c. Tim nghỉ hoàn toàn 0,4 giây.
b. Tâm
HVT: ………………………………. Môn : Sinh học 8 - Đề 1
Lớp : 8 …... Thời gian làm bài : 45 phút.
Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Bộ xương người gồm mấy phần ?
a. Ba phần : đầu, thân và các chi.
b. Bốn phần : đầu, thân, các chi và lồng ngực.
c. Năm phần : Xương sọ, xương tay, xương chân, xương lồng ngực, xương chậu.
d. Nhiều phần khác nhau.
Câu 2 : Toàn bộ các mô trong cơ thể người chia làm mấy nhóm ?
a. Bốn nhóm : Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh.
b. Năm nhóm : Mô biểu bì, mô xương, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh.
c. Ba nhóm : Mô sụn, mô máu, mô cơ.
d. Nhiều nhóm khác.
Câu 3 : Cấu tạo nào không có trong tế bào của cơ thể người ?
a. Ti thể. b. Lục lạp. c. Nhiễm sắc thể.
d. Trung thể. e. Bộ máy gôngi.
Câu 4 : Muốn tách cốt giao ra khỏi các muối khoáng trong xương bằng cách nào ?
a. Đem đun xương trong nước cho đến lúc sôi.
b. Cho xương vào dung dịch axit clohidric.
c. Đốt xương trên lửa.
d. Hầm xương kỹ trong nước.
Câu 5 : Có mấy loại cơ trong cơ thể ?
a. Có 2 loại : cơ vân, cơ trơn. b. Có 3 loại : cơ vân, cơ trơn, cơ tim.
c. Có 2 loại : cơ co, cơ duỗi. d. Có nhiều loại.
Câu 6 : Mỗi chu kỳ co dãn của tim có khoảng :
a. 0,3 giây. b. 0,1 giây. c. 0,8 giây. d. 0,4 giây.
Câu 7 : Nhóm máu AB có thể truyền cho nhóm máu nào :
a. AB. b. A. c. B. d. O.
Câu 8 : Thành mạch máu nào chỉ có một lớp tế bào ?
a. Động mạch lớn. b. Tĩnh mạch. c. Động mạch nhỏ. d. Mao mạch.
Phần II : Tự luận.
Câu 1 : Xương có đặc tính cơ bản nào ? Các yếu tố giúp xương có đặc tính đó ?
Câu 2 : Tại sao tim hoạt động suốt đời không mệt mỏi ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………
TRƯỜNG THCS TÒNG BẠT. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
HVT: ……………………….…………. Môn : Sinh học 8 - Đề 2
Lớp : 8 …. Thời gian làm bài : 45 phút.
Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Hộp sọ người do mấy xương ghép lại ?
a. 6 xương. b. 7 xương. c. 8 xương. d. 9 xương.
Câu 2 : Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:
a, Tơ máu. b. Huyết thanh. c. Cục máu đông. d. Bạch huyết.
Câu 3 : Cấu trúc nào không phải là bào quan ?
a. Mạng lưới nội chất. b. Bộ máy gôngi. c. Ti thể.
d. Trung thể. e. Các sợi thần kinh.
Câu 4. Một người kéo một vật nặng 5 kg từ nơi thấp lên cao khoảng cách 10 m thì công
của cơ là bao nhiêu ?
a. 50 jun. b. 100 jun. c. 500 jun. d. 1000 jun.
Câu 5 : Cấu trúc nào sau đây không đúng ?
a. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ.
b. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải.
c. Nhờ có các van tim nên máu chảy theo một chiều từ động mạch tâm thất tâm
nhĩ.
d. Thành tim dày sẽ tạo áp lực đẩy máu trong động mạch.
Câu 6 : Trong mỗi chu kỳ tim làm việc và nghỉ như sau :
a. Tâm nhĩ làm việc 0,1 giây ; nghỉ 0,7 giây. c. Tim nghỉ hoàn toàn 0,4 giây.
b. Tâm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Dương
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)