ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 7 HKII
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Thanh Tâm |
Ngày 15/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 7 HKII thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tân Tiến Thứ….. ngày…… tháng 03 năm 2009
Họ và tên:…………………………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 7 …. MÔN: SINH HỌC
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng:
1. Trong tự nhiên, ếch đồng có tập tính kiếm ăn vào lúc:
a. Buổi sáng. b. Buổi trưa. c. Buổi chiều. d. Ban đêm.
2. Cấu tạo tim của thằn lằn gồm:
a. 1 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
b. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất có vách hụt
c. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
d. 2 tâm thất và 1 tâm nhĩ.
3. Ơû thỏ, răng dài nhất là :
a. Răng cửa. b. Răng nanh. c. Răng hàm. d. Răng nanh & răng hàm
4. Bộ phận hệ bài tiết nước tiểu của thỏ là:
a. 2 quả thận. b. 2 ống dẫn tiểu. c. Bóng đái. d. Cả a, b, c đúng.
Câu 2: (1 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: (a. không; b. vũ; c. cánh; d. vuốt)
Chim bồ câu có thân hình thoi được phủ bằng lông (1). . . . . . . . . . nhẹ, xốp; hàm (2). . . . . . . . . . có răng, có mỏ sừng. Chi trước biến thành (3). . . . . . . . . . . Chi sau có bàn dài, các ngón có (4) . . . . . . . . . .
Câu 3:(1 điểm) Ghép thông tin cột B vào cột A cho phù hợp rồi điền vào cột C :
Cột A (tên động vật)
Cột B (đặc điểm đặc trưng)
Cột C ( kết quả)
1/ Khỉ.
a/ Chai mông nhỏ, không túi má, không đuôi.
1+ ……………
2/ Vượn.
b/ Chai mông lớn, có túi má, đuôi dài.
2+ ……………
3/ Đười ươi.
c/ Không đuôi, không túi má không chai mông, sống theo đàn.
3+ ……………
4/ Gôrila
d/ Không đuôi, không túi má không chai mông, sống đơn độc.
4+ ……………
Câu 4: (1 điểm) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng dưới đây:
Tên động vật
Số ngón chân phát triển
(chẵn, lẻ, năm ngón)
Chế độ ăn
(nhai lại, không nhai lại, ăn tạp)
Lợn
Hươu
Ngựa
Voi
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5 : ( 2 điểm) Nêu đặc điểm chung của lớp lưỡng cư và nêu tên 5 đại diện mà em biết.
Câu 6 : ( 2 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?
Câu 7 : (1 điểm) Vận dụng những kiến thức đã học và liên hệ thực tế em hãy cho biết bò sát có vai trò như thế nào đối với tự nhiên và đối với đời sống con người ?
Câu 8: (1 điểm) Tại sao khi xây dựng chuồng thỏ người nuôi thỏ không sử dụng vật liệu bằng tre hoặc gỗ?
Bài làm
MA TRẬN
Nội dung
NHẬN BIẾT
30%
THÔNG HIỂU
45%
VẬN DỤNG
25%
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lớp Lưỡng cư
Câu:1.1 (0.25điểm)
Câu: 5.1
(1.5 điểm)
Câu: 5.2
(0.5 điểm)
3 câu
(2.25 điểm)
Lớp
Bò sát
Câu:1.2 (0.25điểm)
Câu: 7
(1 điểm)
2 câu
(1.25 điểm)
Lớp
Chim
Câu: 2
(1điểm)
Câu: 6
(2điểm)
2 câu
(3 điểm)
Lớp
Thú
Câu:1. 3,4
(0.5điểm)
Câu: 4
(1 điểm)
Câu: 3
(1điểm
Họ và tên:…………………………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 7 …. MÔN: SINH HỌC
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng:
1. Trong tự nhiên, ếch đồng có tập tính kiếm ăn vào lúc:
a. Buổi sáng. b. Buổi trưa. c. Buổi chiều. d. Ban đêm.
2. Cấu tạo tim của thằn lằn gồm:
a. 1 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
b. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất có vách hụt
c. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
d. 2 tâm thất và 1 tâm nhĩ.
3. Ơû thỏ, răng dài nhất là :
a. Răng cửa. b. Răng nanh. c. Răng hàm. d. Răng nanh & răng hàm
4. Bộ phận hệ bài tiết nước tiểu của thỏ là:
a. 2 quả thận. b. 2 ống dẫn tiểu. c. Bóng đái. d. Cả a, b, c đúng.
Câu 2: (1 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: (a. không; b. vũ; c. cánh; d. vuốt)
Chim bồ câu có thân hình thoi được phủ bằng lông (1). . . . . . . . . . nhẹ, xốp; hàm (2). . . . . . . . . . có răng, có mỏ sừng. Chi trước biến thành (3). . . . . . . . . . . Chi sau có bàn dài, các ngón có (4) . . . . . . . . . .
Câu 3:(1 điểm) Ghép thông tin cột B vào cột A cho phù hợp rồi điền vào cột C :
Cột A (tên động vật)
Cột B (đặc điểm đặc trưng)
Cột C ( kết quả)
1/ Khỉ.
a/ Chai mông nhỏ, không túi má, không đuôi.
1+ ……………
2/ Vượn.
b/ Chai mông lớn, có túi má, đuôi dài.
2+ ……………
3/ Đười ươi.
c/ Không đuôi, không túi má không chai mông, sống theo đàn.
3+ ……………
4/ Gôrila
d/ Không đuôi, không túi má không chai mông, sống đơn độc.
4+ ……………
Câu 4: (1 điểm) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng dưới đây:
Tên động vật
Số ngón chân phát triển
(chẵn, lẻ, năm ngón)
Chế độ ăn
(nhai lại, không nhai lại, ăn tạp)
Lợn
Hươu
Ngựa
Voi
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5 : ( 2 điểm) Nêu đặc điểm chung của lớp lưỡng cư và nêu tên 5 đại diện mà em biết.
Câu 6 : ( 2 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?
Câu 7 : (1 điểm) Vận dụng những kiến thức đã học và liên hệ thực tế em hãy cho biết bò sát có vai trò như thế nào đối với tự nhiên và đối với đời sống con người ?
Câu 8: (1 điểm) Tại sao khi xây dựng chuồng thỏ người nuôi thỏ không sử dụng vật liệu bằng tre hoặc gỗ?
Bài làm
MA TRẬN
Nội dung
NHẬN BIẾT
30%
THÔNG HIỂU
45%
VẬN DỤNG
25%
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lớp Lưỡng cư
Câu:1.1 (0.25điểm)
Câu: 5.1
(1.5 điểm)
Câu: 5.2
(0.5 điểm)
3 câu
(2.25 điểm)
Lớp
Bò sát
Câu:1.2 (0.25điểm)
Câu: 7
(1 điểm)
2 câu
(1.25 điểm)
Lớp
Chim
Câu: 2
(1điểm)
Câu: 6
(2điểm)
2 câu
(3 điểm)
Lớp
Thú
Câu:1. 3,4
(0.5điểm)
Câu: 4
(1 điểm)
Câu: 3
(1điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Thanh Tâm
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)