De kiem tra 1 tiet sinh 10- ky 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Mai Linh |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra 1 tiet sinh 10- ky 1 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn Sinh 10
(Thời gian : 35 phút)
Câu 1: Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ...... và nhiều ...... tạo thành hệ ......
Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là:
A. Tê bào
C. Cơ quan
B. Cơ thể
D. Bào quan
Câu 2. Đặc điểm chung của trùng roi, a mip, vi khuẩn là:
A. Đều thuộc giới động vật
B. Đều có cấu tạo đơn bào
C. Đều thuộc giới thực vật
D. Đều là những cơ thể đa bào
.Câu 3: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại?
A. Giới nấm
B. Giới động vật
C. Giới thực vật
D. Giới khởi sinh
Câu 4:Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
Câu 5:. ở thực vật, không bào thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Chứa các chất dự trữ cho tế bào và cây
B. Chứa sắc tố tạo màu cho hoa
c, Bảo vệ tế bào và cây
D. Cả 3 chức năng trên
Câu 6. Câu có nội dung đúng sau đây là:
A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
C. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
Câu 7. Trong dịch nhân có chứa
a Ti thể và tế bào chất
b Tế bào chất và chất nhiễm sắc
C. Chất nhiễm sắc và nhân con
D. Nhân con và mạng lưới nội chất
Câu 8:Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
A. Chứa đựng thông tin di truyền
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
Câu 9. Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là:
A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan
B. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
C. Nhân có màng bọc
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là
A. Không bào
C. Nhân con
B. Trung thể
D. Ti thể
Câu 11. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A. Lưới nội chất
B. Chất nhiễm sắc
C. Khung tế bào
D. Màng sinh chất
Câu 12:Chức năng của lưới nội chất trơn là:
A. Phân huỷ các chất độc hại đối với cơ thể
B. Tham gia chuyển hoá đường
C. Tổng hợp lipit
D.Cả a,b,c.
Câu13: Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là:
A. Thu nhận Prôtêin, lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối cùng
B. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào.
C. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào
D. Cả a, b, và c đều đúng
Câu 14. Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật?
A. Mạng lưới nội chất
B. Bộ khung tế bào
C. Bộ máy Gôn gi
D. ti thể
Câu 15. Bên ngoài màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọc. cấu tạo này có ở loại tế bào nào sau đây?
A. Thực vật và động vật
B. Động vật và nấm
C. Nấm và thực vật
D. Động vật và vi khuẩn
Câu 16: Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là:
A. cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển
B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
C. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán
D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật
Câu 17: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là:
A. Chỉ
Môn Sinh 10
(Thời gian : 35 phút)
Câu 1: Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ...... và nhiều ...... tạo thành hệ ......
Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là:
A. Tê bào
C. Cơ quan
B. Cơ thể
D. Bào quan
Câu 2. Đặc điểm chung của trùng roi, a mip, vi khuẩn là:
A. Đều thuộc giới động vật
B. Đều có cấu tạo đơn bào
C. Đều thuộc giới thực vật
D. Đều là những cơ thể đa bào
.Câu 3: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại?
A. Giới nấm
B. Giới động vật
C. Giới thực vật
D. Giới khởi sinh
Câu 4:Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
Câu 5:. ở thực vật, không bào thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Chứa các chất dự trữ cho tế bào và cây
B. Chứa sắc tố tạo màu cho hoa
c, Bảo vệ tế bào và cây
D. Cả 3 chức năng trên
Câu 6. Câu có nội dung đúng sau đây là:
A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
C. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
Câu 7. Trong dịch nhân có chứa
a Ti thể và tế bào chất
b Tế bào chất và chất nhiễm sắc
C. Chất nhiễm sắc và nhân con
D. Nhân con và mạng lưới nội chất
Câu 8:Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
A. Chứa đựng thông tin di truyền
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
Câu 9. Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là:
A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan
B. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
C. Nhân có màng bọc
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là
A. Không bào
C. Nhân con
B. Trung thể
D. Ti thể
Câu 11. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A. Lưới nội chất
B. Chất nhiễm sắc
C. Khung tế bào
D. Màng sinh chất
Câu 12:Chức năng của lưới nội chất trơn là:
A. Phân huỷ các chất độc hại đối với cơ thể
B. Tham gia chuyển hoá đường
C. Tổng hợp lipit
D.Cả a,b,c.
Câu13: Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là:
A. Thu nhận Prôtêin, lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối cùng
B. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào.
C. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào
D. Cả a, b, và c đều đúng
Câu 14. Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật?
A. Mạng lưới nội chất
B. Bộ khung tế bào
C. Bộ máy Gôn gi
D. ti thể
Câu 15. Bên ngoài màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọc. cấu tạo này có ở loại tế bào nào sau đây?
A. Thực vật và động vật
B. Động vật và nấm
C. Nấm và thực vật
D. Động vật và vi khuẩn
Câu 16: Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là:
A. cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển
B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
C. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán
D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật
Câu 17: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là:
A. Chỉ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mai Linh
Dung lượng: 114,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)