Đề Kiểm Tra 1 tiết Ngữ văn 7

Chia sẻ bởi Dương Đức Triệu | Ngày 11/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra 1 tiết Ngữ văn 7 thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn :.....................
Ngày thực hiện :.....................
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Ngữ văn 7
Tiết: 47

Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Cộng


TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao


Chủ đề 1
Từ ghép, từ láy

Nhận diện được từ ghép, từ láy trong văn bản.

Hiểu được nghĩa một số từ láy.






Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%

Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%



Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%

Từ Hán Việt


Nhận biết cấu tạo từ Hán Việt hoặc từ ghép Hán Việt.


Giải nghĩa một số từ Hán Việt.







Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%


Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%


Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%

Quan hệ từ và chữ lỗi quan hệ từ
Nhận biết được lỗi quan hệ từ qua ví dụ.









Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%





Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm


Hiểu được tác dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm trong câu văn.
Phân biệt từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm.
Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%

Số câu: 3
Số điểm: 6,5
Tỷ lệ: 65%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%

Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%

Số câu: 9
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn
Tiết 47

I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Chọn ý đúng ghi vào bài kiểm tra
Câu 1: Trong câu "Tôi mếu máo trả lời và đứng chôn chân xuống đất, nhìn theo cái bóng liêu xiêu của em tôi trèo lên xe." Có mấy từ láy?
A. Một từ. C. Ba từ.
B. Hai từ . D. Bốn từ.
Câu 2: "Nhấp nhô" có nghĩa là gì?
A. Biểu thị trạng thái vận động nổi lên.
B. Biểu thị trạng thái vận động chìm xuống.
C. Biểu thị trạng thái vận động thu vào và nở ra
D. Biểu thị trạng thái vận động khi nhô lên khi hạ xuống.
Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt.
A. Giang sơn. C. Mưa nắng.
B. Mời ăn. D. Xanh ngắt.
Câu 4: Câu "Con xin báo một tin vui cha mẹ mừng" mắc lỗi nào về quan hệ từ.
A. Thiếu quan hệ từ. B. Dùng quan hệ từ không thích hợp.
C. Thừa quan hệ từ. D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.
Câu 5: Các từ trái nghĩa trong thành ngữ "Chân cứng đá mềm" có tác dụng gì?
A. Tạo hình tượng tương phản. B. Gây ấn tượng mạnh.
C. Làm cho lời nói thêm sinh động. D. Cả 3 ý trên.
Câu 6: Các từ láy "Lí nhí, li ti, ti hí" có nghĩa là gì?
A. Biểu thị tình cảm nhỏ bé.
B. Biểu thị tình cảm nhọ nhẹ.
C. Biểu thị tình cảm nhỏ bé, nhỏ, nhẹ.
D. Biểu thị tình cảm nhỏ bé
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Đức Triệu
Dung lượng: 36,07KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)