Đề Kiểm Tra 1 tiết Ngữ văn 7
Chia sẻ bởi Dương Đức Triệu |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra 1 tiết Ngữ văn 7 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày thực hiện:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 7
Tiết: 104
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo lập văn bản của HS về kiến thức văn học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
1.Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận
2. Thời gian: 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Tục ngữ
Nhớ được tên thể loại, chủ đề
Chép lại 1 văn bản tục ngữ và nêu nội dung cơ bản.
Hiểu đúng nội dung, ý nghĩa tục ngữ về con người xã hội.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Chủ đề 2:
Văn nghị
- Nhớ tên tác giả, tên tác phẩm.
- Nhớ được các kiểu lập luận, PTBĐ.
Hiểu giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn trích.
Viết bài văn ngắn nghị luận bàn về tính giản dị trong đời sống của Bác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ:15%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ; 50%
Số câu: 5
Số điểm: 7
Tỉ lệ: 70%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 8
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 7
Tiết theo PPCT: 104
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
1. Dòng nào sau đây không phải là đặc điểm hình thức của tục ngữ?
A- Ngắn gọn.
B- Thường có vần, nhất là vần chân.
C- Các vế đối xứng nhau cả về hình thức và nội dung.
D- Lập luận chặt chẽ, giàu hình ảnh.
2. Ý nghĩa nào đúng nhất có trong câu tục ngữ “ Không thầy đố mày làm nên”.
A. Ý nghĩa khuyên nhủ. B. Ý nghĩa phê phán.
C. Ý nghĩa thách đố. D. Ý nghĩa ca ngợi.
3. Văn bản “ Tinh thần yêu nước của nhân dân ta” là của tác giả:
A. Đặng Thai Mai. B. Hồ Chí Minh.
C. Trần Nhân Tông. D. Hoài Thanh.
4. Bài văn "Tinh thần yêu nước của nhân dân ta" đề cập đến lòng yêu nước của nhân dân ta trong lĩnh vực nào?
A- Trong cuộc kháng chiến chống kẻ thù.
B- Trong sự nghiệp xây dựng đất nước.
C- Trong việc giữ gìn sự giàu đẹp của Tiếng Việt.
D- Trong công cuộc công nghiệp hoá - hiện đại háo đất nước.
5. Văn bản “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta” được viết theo phương thức biểu đạt chính nào:
A. Miêu tả. B. Nghị luận.
C. Biểu cảm. D. Tự sự.
6. Theo Hoài Thanh, nguồn gốc cốt yếu của văn chương là gì?
A. Cuộc sống lao động.
B. Tình yêu lao động của con người.
C. Lòng thương người và rộng ra thương cả muôn vật, muôn loài.
D. Do lực lượng thần thánh tạo ra.
II- TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (2 điểm). Chép lại 3 câu tục
Ngày thực hiện:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 7
Tiết: 104
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo lập văn bản của HS về kiến thức văn học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
1.Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận
2. Thời gian: 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Tục ngữ
Nhớ được tên thể loại, chủ đề
Chép lại 1 văn bản tục ngữ và nêu nội dung cơ bản.
Hiểu đúng nội dung, ý nghĩa tục ngữ về con người xã hội.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Chủ đề 2:
Văn nghị
- Nhớ tên tác giả, tên tác phẩm.
- Nhớ được các kiểu lập luận, PTBĐ.
Hiểu giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn trích.
Viết bài văn ngắn nghị luận bàn về tính giản dị trong đời sống của Bác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ:15%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ; 50%
Số câu: 5
Số điểm: 7
Tỉ lệ: 70%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 8
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 7
Tiết theo PPCT: 104
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
1. Dòng nào sau đây không phải là đặc điểm hình thức của tục ngữ?
A- Ngắn gọn.
B- Thường có vần, nhất là vần chân.
C- Các vế đối xứng nhau cả về hình thức và nội dung.
D- Lập luận chặt chẽ, giàu hình ảnh.
2. Ý nghĩa nào đúng nhất có trong câu tục ngữ “ Không thầy đố mày làm nên”.
A. Ý nghĩa khuyên nhủ. B. Ý nghĩa phê phán.
C. Ý nghĩa thách đố. D. Ý nghĩa ca ngợi.
3. Văn bản “ Tinh thần yêu nước của nhân dân ta” là của tác giả:
A. Đặng Thai Mai. B. Hồ Chí Minh.
C. Trần Nhân Tông. D. Hoài Thanh.
4. Bài văn "Tinh thần yêu nước của nhân dân ta" đề cập đến lòng yêu nước của nhân dân ta trong lĩnh vực nào?
A- Trong cuộc kháng chiến chống kẻ thù.
B- Trong sự nghiệp xây dựng đất nước.
C- Trong việc giữ gìn sự giàu đẹp của Tiếng Việt.
D- Trong công cuộc công nghiệp hoá - hiện đại háo đất nước.
5. Văn bản “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta” được viết theo phương thức biểu đạt chính nào:
A. Miêu tả. B. Nghị luận.
C. Biểu cảm. D. Tự sự.
6. Theo Hoài Thanh, nguồn gốc cốt yếu của văn chương là gì?
A. Cuộc sống lao động.
B. Tình yêu lao động của con người.
C. Lòng thương người và rộng ra thương cả muôn vật, muôn loài.
D. Do lực lượng thần thánh tạo ra.
II- TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (2 điểm). Chép lại 3 câu tục
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Đức Triệu
Dung lượng: 43,24KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)