Đề kiểm tra 1 tiết môn vật lý 6

Chia sẻ bởi Phan Hữu Quốc - Vĩnh Thuận - Kiên Giang | Ngày 14/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn vật lý 6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

TUẦN : 8 TIẾT : 8
Ngày soạn : 22/9/2012
Ngày dạy : 1/10/2012
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 6
1. Mục đích, yêu cầu:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm
- Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc đánh giá kết quả ở HKI
- Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập
2. Hình thức đề kểm tra: 40% trắc nghiệm - 60% tự luận
3. Ma trận đề kiểm tra :
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1.Đo thể tích chất lỏng;Khối lượng-Đo khối lượng
2 tiết
Nhận biết được dụng cụ,đơn vị đo thể tích chất lỏng, khối lượng của một vật là gì?
Xác định GHĐ, ĐCNN của cân Robec van
Vận dụng xác định cách đổi khối lượng.
Vận dụng giải thích ý nghĩa của 10T


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2

1
0,5đ
1
0.5đ
1

5

30 %

2. Đo thể tích của vật rắn không thấm nước
1 tiết
Nhận biết được dụng cụ để đo thể tích của vật rắn không thấm nước.





Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0.5đ



1
0.5đ
5%

3.Hai lực cân bằng;Trọng lự-Đơn vị lực
3 tiết
Biết phương và chiều của hai lực cân bằng.
Hiểu lực, trọng lực, đơn vị lục là gì ?
Vận nêu được thí dụ hai lực cân bằng. xác định trọng lượng của một vật, xác định phương và chiều của trọng lực.
Vận dụng tính trọng lượng của một vật


Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %
1
0,5đ
2
1.5đ
3
3.5đ
1

7
6,5đ
65%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4

20%
3

20%
6

60%
13
10 đ




Họ tên:……………………………………………
Lớp:…6/……………
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lý 6
Thời gian làm bài: 45p
( Không kể thời gian phát bài)
Ngày kiểm tra:
……/…./2012
ĐỀ 1


Điểm



Lời phê


I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Đơn vị đo thể tích chất lỏng là
a/ mét b/ mét khối c/ mét vuông d/ gam
2.Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước ta thường sử dụng dụng cụ…….
a/ bình chứa b/ bình chia độ c/bình tràn d/ cả câu bvà c
3. Điều kiện để hai lực cân bằng là ..
a/ cùng phương , cùng chiều b/ cùng chiều, cùng điểm đặt
c/cùng phương d/ cùng phương ,ngược chiều
4. Hãy tính 200g ứng với bao nhiêu Niutơn …
a/4N b/3N c/0,2N d/2N
5.Hãy xác định xem cách đổi nào sau đây là sai
a/ 1kg=1000g b/1tấn=1000kg c/1tạ =10kg d/ 1mg=g
6.Trong cân robecvan bộ phận nào cho biết GHĐ và ĐCNN của cân
a/ đòn cân b/ kim cân c/hộp quả cân d/con mã
7. Trọng lực là………của trái đất
a/ lực hút b/ lực đẩy c/lực kéo d/ lực ép
8. Trên vỏ túi bột giặt có ghi 200g , số đó chỉ gì?
a/chỉ sức nặng của túi bột giặt c/ chỉ sức nặng cả vỏ túi và bột giặt
b/chỉ lựợng bột giặt chứa trong túi d/ cả a,b và c điều đúng

II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1 : (3 điểm)
a/ Lực là gì ? đơn vị lực?
b/ Hãy cho biết phương và chiều của trọng lực ?
c/ Hãy cho biết trọng lượng của quả cân 4kg=…..N
Câu 2: (2 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng? Nêu một thí dụ về hai lực cân bằng?
Khi đóng đinh vào tường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 11,95KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)