Đề kiểm tra 1 tiết môn hóa 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lệ Thông | Ngày 17/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn hóa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Họ và tên :................................... KIỂM TRA I TIẾT
Lớp :.......... MÔN : HOÁ 9
ĐỀ II:
I/ Trắc nghiệm : (4 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng :
1. Hợp chất hữu cơ A có 3 nguyên tố . Tỉ khối của A so với hiđrô là 23, công thức phân tử û của A là:
A. C2H6O ; B. C2H4O2 ; C. CH4O ; D. C3H6O2. Vì sao?
2.trong nào sau đây không tác dụng với natri giải phóng khí hyđro
A. Nước ; B. Axit axetic ; C. Rượu etylic ; D. Dầu hoả
3. Đốt cháy hoàn toàn một hợp hữu cơ A thu được khí CO2 và H2O , điều khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hợp chất A có chứa ít nhất 2 nguyên tố C và H.
B. Hợp chất A chỉ chứa 2 nguyên tố C và H .
C. Hợp chất A là Hiđrô cacbon .
D. Hợp chất A là đẫn xuất của Hiđrô cacbon .
4. thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 600ml rượu etylic 200 là :
A. 30ml ; B. 80ml ; C. 100 ml ; D. 120ml . Vì sao ?
5. Có 5 dung dịch sau đây K2CO3 , BaCl2 , CH3COONa , Ba(HCO3)2 và KCl . Chỉ dùng dung dịch H2SO4 nhận biết được mấy chất :
A. 5 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4
6. Giấm ăn là dung dịch CH3COOH có nồng độ :
A. 20 30% ; B. 10 20% ; C. 2 5% ; D. Kết quả khác .
(Chú ý câu 1 và câu 4 có giải thích )
II/ Tự luận : (6 điểm)
1 Viết phương trình phản ứng giữa axit axêtíc lần lượt với các chất sau :Al, Na2CO3
2. Có 3 chất lỏng chứa trong 3 bình khác nhau gồm , rượu êtilíc , axit axêtíc , benzen . Hãy nhận biết chúng bằng phương pháp hoá học .
3. Cho 21,2g Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH 0,5M phản ứng xảy ra hoàn toàn . Lượng khí thoát ra dẫn vào bình đựng 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,075M . Tính :
a) Thể tích dung dịch CH3COOH .
b) Khối lượng kết tủa tạo ra trong bình dung dịch Ca(OH)2.
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

Họ và tên :................................... KIỂM TRA I TIẾT
Lớp :.......... MÔN : HOÁ 9
ĐỀ I :
I/ Trắc nghiệm : (4 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng :
1.Hợp chất hữu cơ A có 3 nguyên tố . Tỉ khối của A so với hiđrô là 30 , công thức phân tử của A là:
A. C2H6O ; B. C2H4O2 ; C. CH4O ; D. C3H6O2 ; Vì sao?
2. Một trong những chất nào sau đây tác dụng với Zn giải phóng khí hiđro .
A. H2O ; B. C2H5OH ; C. CH3COOH ; D. C6H6
3. Đốt cháy hoàn toàn một hợp hữu cơ A thu được khí CO2 và H2O , điều khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hợp chất A là đẫn xuất của Hiđrô cacbon
B. Hợp chất A có chứa ít nhất 2 nguyên tố C và H.
C. Hợp chất A chỉ chứa 2 nguyên tố C và H ..
D.. Hợp chất A là Hiđrô cacbon
4. Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 800ml rượu etylic 300 là :
A. 30ml ; B. 80ml ; C. 110 ml ; D. 240ml ; Vi sao ?
5. Có 4 dung dịch sau đây Na2CO3 , BaCl2 , Ba(HCO3)2 và NaCl . Chỉ dùng dung dịch H2SO4 nhận biết được mấy chất :
A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4
6. Giấm ăn là dung dịch CH3COOH có nồng độ :
A. 20 30% ; B. 2 5% ; C. 10 20% ; D. Kết quả khác .
(Chú ý câu 1 và câu 4 có giải thích )
II/ Tự luận : (6 điểm)
1.. Viết phương trình phản ứng giữa axit axêtíc lần lượt với các chất sau :Mg, K2CO3.
2. Có 3 chất lỏng chứa trong 3 bình khác nhau gồm: rượu êtilíc , axit axêtíc , benzen . Hãy nhận biết chúng bằng phương pháp hoá học .
3. Cho 10,6g Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH 0,5M phản ứng xảy ra hoàn toàn . Lượng khí thoát ra dẫn vào bình đựng 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,075M . Tính :
a) Thể tích dung dịch CH3COOH .
b) Khối lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lệ Thông
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)