ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT+MA TRẬN KÌ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Lệ Thủy |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT+MA TRẬN KÌ I thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN VẬT LÍ LỚP 6
I. PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ bài 1 đến bài 8 / SGK - Vật lý 6
II. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
ND Kthức
Tổng số tiết
LíThuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Đo độ dài- Đo thể tích
4
4
3,2
0,8
40%
10%
2. Khối lượng – Đo khối lượng.
1
1
0,8
0,2
10%
2,5%
3. Lực- Hai lực cân bằng- Tìm hiểu kq tác dụng của lực.
2
2
1,6
0,4
20%
5%
4. Trọng lực- Đơn vị lực.
1
1
0,8
0,2
10%
2,5%
Tổng
8
8
6,4
1,6
80%
20%
Ghi chú : tỉ lệ thực dạy lý thuyết*100/tổng số tiết = trọng số lý thuyết = 80%
Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung kiến thức
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
TNghiệm
T luận
1. Đo độ dài- Đo thể tích
40%
3,2 3
2 (1đ)
Tg :6’
1(3đ)
Tg :10’
4đ
Tg :16’
2. Khối lượng – Đo khối lượng.
10%
0,81
0
1(2 đ)
Tg :9’
2đ
Tg :9’
3. Lực- Hai lực cân bằng- Tìm hiểu kq tác dụng của lực.
20%
1,6 2
1 (0,5đ)
Tg :2’
1(1đ)
Tg :6’
1,5đ
Tg :8’
4. Trọng lực- Đơn vị lực
10%
0,81
1(0,5đ)
Tg :2’
0,5đ
Tg : 2’
1. Đo độ dài- Đo thể tích
10%
0,81
0
1 ( 2đ )
Tg : 10’
2đ
Tg :10’
2. Khối lượng – Đo khối lượng.
2,5%
0,20
0
0
0
3. Lực- Hai lực cân bằng- Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực.
5%
0,40
0
0
0
4. Trọng lực- Đơn vị lực
2,5%
0,20
Tổng
100
8câu
4câu ; 2đ
4câu, 8đ
10đ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Đo độ dài- Đo thể tích
1 KQ (câu1)
Chuẩn ktkn 1- 2
1 KQ (câu2)
Chuẩn 2-1
1TL (câu 3)
Chuẩn 4-2
2KQ – 1TL
2. Khối lượng – Đo khối lượng.
0
0
1TL (câu 1.)
Chuẩn 5-1
0KQ – 1 TL
3. Lực- Hai lực cân bằng- Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực.
1 KQ(Câu3)
Chuẩn 6-1
0
1 TL (câu2)
Chuẩn 6-1
1KQ – 1.TL
4. Trọng lực- Đơn vị lực
1KQ(Câu4) chuẩn 8-2
0
1TL ( câu 4)
Chuẩn 8-2
1KQ – 1.TL
Tổng
3 câu – 1,5đ
15%
1 câu – 0,5đ
5%
4 câu -8đ
80%
8 câu-10đ
100%
NỘI DUNG ĐỀ:
A Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước là:
Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
Độ dài lớn nhất giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước.
Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
Câu 2:
I. PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ bài 1 đến bài 8 / SGK - Vật lý 6
II. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
ND Kthức
Tổng số tiết
LíThuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Đo độ dài- Đo thể tích
4
4
3,2
0,8
40%
10%
2. Khối lượng – Đo khối lượng.
1
1
0,8
0,2
10%
2,5%
3. Lực- Hai lực cân bằng- Tìm hiểu kq tác dụng của lực.
2
2
1,6
0,4
20%
5%
4. Trọng lực- Đơn vị lực.
1
1
0,8
0,2
10%
2,5%
Tổng
8
8
6,4
1,6
80%
20%
Ghi chú : tỉ lệ thực dạy lý thuyết*100/tổng số tiết = trọng số lý thuyết = 80%
Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung kiến thức
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
TNghiệm
T luận
1. Đo độ dài- Đo thể tích
40%
3,2 3
2 (1đ)
Tg :6’
1(3đ)
Tg :10’
4đ
Tg :16’
2. Khối lượng – Đo khối lượng.
10%
0,81
0
1(2 đ)
Tg :9’
2đ
Tg :9’
3. Lực- Hai lực cân bằng- Tìm hiểu kq tác dụng của lực.
20%
1,6 2
1 (0,5đ)
Tg :2’
1(1đ)
Tg :6’
1,5đ
Tg :8’
4. Trọng lực- Đơn vị lực
10%
0,81
1(0,5đ)
Tg :2’
0,5đ
Tg : 2’
1. Đo độ dài- Đo thể tích
10%
0,81
0
1 ( 2đ )
Tg : 10’
2đ
Tg :10’
2. Khối lượng – Đo khối lượng.
2,5%
0,20
0
0
0
3. Lực- Hai lực cân bằng- Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực.
5%
0,40
0
0
0
4. Trọng lực- Đơn vị lực
2,5%
0,20
Tổng
100
8câu
4câu ; 2đ
4câu, 8đ
10đ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Đo độ dài- Đo thể tích
1 KQ (câu1)
Chuẩn ktkn 1- 2
1 KQ (câu2)
Chuẩn 2-1
1TL (câu 3)
Chuẩn 4-2
2KQ – 1TL
2. Khối lượng – Đo khối lượng.
0
0
1TL (câu 1.)
Chuẩn 5-1
0KQ – 1 TL
3. Lực- Hai lực cân bằng- Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực.
1 KQ(Câu3)
Chuẩn 6-1
0
1 TL (câu2)
Chuẩn 6-1
1KQ – 1.TL
4. Trọng lực- Đơn vị lực
1KQ(Câu4) chuẩn 8-2
0
1TL ( câu 4)
Chuẩn 8-2
1KQ – 1.TL
Tổng
3 câu – 1,5đ
15%
1 câu – 0,5đ
5%
4 câu -8đ
80%
8 câu-10đ
100%
NỘI DUNG ĐỀ:
A Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước là:
Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
Độ dài lớn nhất giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước.
Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
Câu 2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lệ Thủy
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)