ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 7-MS THU
Chia sẻ bởi Đinh Thị Minh Phú |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 7-MS THU thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
THCS PHÚC XÁ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 7- 45 PHÚT
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )
Câu 1: (1đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song víi đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Hai đường thẳng phân biệt tạo với đuờng thẳng thứ ba một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì chúng song song với nhau.
Hai đường thẳng phân biệt cắt một đường thẳng thì tạo ra : các cặp góc so le trong bằng nhau; các cặp góc đồng vị bằng nhau.
Câu 2: (1đ) Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống.
a) Nếu a // b và b c thì a c.
b) Nếu a b và b c thì a // c
Câu 3: (1đ) Điền vào ô trống (...) để được bài
hoàn chỉnh. Cho bài toán như hình bên (H.1): Tìm x ?
Giải :
- Ta có : AB // CD ( Vì ...................................................) (H.1)
- suy ra : x + 125o = ..... ( Vì .......................................................................)
Câu 4: (1đ) Quan sát hình (H.2) và nối hai vế lại với nhau để được phát biểu đúng.
Cét A Cét B .
1. A5 và B2 là a. Cặp góc sole trong.
2. A7 và A5 là b. Cặp góc kề bù.
3. A8 và B4 là c. Cặp góc đối đỉnh.
4. A5 và B3 là d. Cặp góc đồng vị.
e.Cặp góc trong cùng phía
(H.2) II. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (1đ) Hãy nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
Câu 2: (1,5đ) Nêu định nghĩa đường trung trực và vẽ hình minh hoạ ?
Câu 3 : (1,5đ)
a) Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng.
b) Vẽ hình minh hoạ định lí trên và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
Câu 4: (2đ) Cho hình vẽ (H.3): Biết a// b, . Tính số đo góc AOB.
a A
300
O
450
b B
(H.3)
III - đáp án
Phần trắc nghiệm:
Câu 1 (1 điểm): (mỗi ý 0,25 điểm): B - đúng ; A, C, D - sai
Câu 2 (1 điểm): a) // ; b) ( mỗi ý cho 0.5đ)
Câu 3 ( 1điểm): - cùng vuông góc với AD
- 180o ; hai góc trong cùng phía ( mỗi ý cho 0.5đ)
Câu 4 (1điểm): (mỗi ý đúng cho 0.25đ)
1 - e
2 - c
3 - d
4 -a
Phần tự luận :
Câu 1: - HS khá, giỏi đưa ra được 5 dấu hiệu.
HS còn lại đưa ra được 3 dấu hiệu.
Câu 2 : - Nêu ĐN : (0.5đ) - Vẽ hình chính xác (1đ)
Câu 3 : - Phát biểu đúng ĐL (0.5đ)
Viết gt, kl đúng : (0.5đ). Vẽ hình đúng (0.5đ)
Câu 4 :
A a 300
O 2 1 m
450
B b
Giải:
Vẽ Om//a ( Om//b (vì a//b) (0,5 điểm)
(so le trong) (0,5 điểm)
(so le trong) (0,5 điểm)
Mà (0,25 điểm)
Vậy (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Minh Phú
Dung lượng: 36,86KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)