ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ II (13-14)

Chia sẻ bởi Võ Thị Thanh Lan | Ngày 17/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ II (13-14) thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 34: KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 01/03/2014
Ngày KT: 07/03/2014
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
ĐỊA LÝ 8
MỤC TIÊU KIỂM TRA:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ II
Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở các chủ đề: châu Á, Việt Nam đất nước, con người, địa lí tự nhiên Việt Nam.
Rèn luyện và củng cố kỹ năng xác định vị trí, giới hạn của Việt Nam trên bản đồ, lược đồ.
Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng
HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Ở đề kiểm tra giữa học kỳ II, Địa lý 8 các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 13 tiết ( bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: châu Á - 4 tiết (40%), Việt Nam đất nước, con người 1 tiết ( 10%) , địa lí tự nhiên Việt Nam- 8 tiết (50%)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xây dựng chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Chủ đề/ mức độ nhận thức
Nhận biết

Thông hiểu
Vận dụng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL




Châu Á

45% TSĐ = 4,0 điểm
- Trình bày được những đặc điểm nổi bật về dân cư, kinh tế khu vực Đông Nam Á.

37% = 1,5 điểm




Vẽ được biểu đồ về GDP/ người của 1 số nước ASEAN
63% = 2,5 điểm.

Việt Nam đất nước, con người
10%= 1 điểm
Biết vị trí Việt Nam trên bản đồ thế giới.
100%= 1 điểm








Địa lí tự nhiên Việt Nam
45% TSĐ = 5,0 điểm

Nêu được đặc điểm chính của giai đoạn Tân kiến tạo
40% =2 điểm
Biết được vị trí một số đảo của vùng biển nước ta.
10%= 0,5điểm
Trình bày được đặc điểm lãnh thổ nước ta. 40%= 2,5 điểm



TSĐ = 100% (10 điểm)
TSC 9 câu


45% = 4,5 điểm



30% = 3 điểm



250% = 2,5 điểm


ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:

TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN
LỚP : 8/.....
Họ và tên:.....................................

KIỂM TRA 1 TIẾT HKII
MÔN : ĐỊA LÍ 8
NĂM HỌC 2013- 2014
Thời gian : 45 phút
ĐIỂM

ĐỀ BÀI:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu1: Chọn ý đúng trong các câu sau: ( Mỗi câu 0,5 điểm)
1/ Mặt hàng xuất klhẩu chính của nước ta sang ASEAN là gạo và thị trường tiêu thụ lớn nhất là:
a/ Phi-lip-pin b/ In-đô-nê-xi-a c/ Ma-lai-xi-a d/ Cả 3 đều đúng
2/ Đến năm 1999, Hiệp hội các nước Đông Nam Á có bao nhiêu nước thành viên ?
    a. 8 nước          b. 9 nước                c. 10 nước             d. 11 nước
3/ Việt Nam tham gia Hiệp hội các nước Đông Nam Á vào năm nào?
 a. 1994             b. 1995                    c. 1996                  d. 1997
Câu 2/ Hoàn thành nội dung sau với những cụm từ cho sẵn: lục địa Á – Âu, Đông Nam Á, bán đảo Đông Dương. ( 1 điểm)
Việt Nam gắn liền với ...................................., nằm ở phía đông bán đảo......................., và nằm gần trung tâm..............................
Câu 3: Hãy nối với từng cụm từ bên trái với từng cụm từ bên phải sao cho phù hợp. (0,5điểm)
Đảo,vịnh

Thuộc tỉnh, thành phố

1. Đảo Côn Đảo
1->...
a. Kiên Giang

2. Vịnh Cam Ranh
2->....
b. Quảng Trị

3. Đảo Cồn Cỏ
3->...
c. Khánh Hoà

4. Đảo Phú Quốc
4->...
d. Bà Rịa – Vũng Tàu

II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chính của giai đoạn Tân kiến tạo trong quá trình hình thành lãnh thổ nước ta? (2 điểm)
Câu 2: Nêu đặc điểm lãnh thổ nước ta? (2,5 điểm)
Câu 3:Vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét GDP/ người của 1 số nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Thanh Lan
Dung lượng: 70,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)