DE KIEM TRA 1 TIET KY I 1314

Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Anh | Ngày 17/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA 1 TIET KY I 1314 thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 10: KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN ĐỊA LÝ 8
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh phương pháp dạy và học.
- Đánh giá kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu, và vận dụng của học sinh sau khi học các nội dung: địa hình, khoáng sản, sông ngòi, cảnh quan châu Á. Tình hình phát triển kinh tế, xã hội châu Á.
II. Hình thức kiểm tra:
Kết hợp: Trắc nghiệm và tự luận

III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ


Tên, chủ đề
(Nội dung, chương …)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng


Tổng cộng



TN

TL

TN

TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TN
TL
TN
TL


Chủ đề 1, vị trí địa lý, địa hình, khoáng sản, khí hậu, sông ngòi Châu Á
Vị trí địa lý Châu Á, Diện tích, khí hậu gió mùa châu Á, các kiểu khí hậu Châu Á


- Đặc điểm địa hình và khoáng sản châu Á
-Hướng gió mùa đông; các thành phố đông dân, Châu Á phân bố ở đồng bằng ven biển, Hướng gió mùa hạ, mùa đông thồi chủ yếu







- Đặc điểm sông ngòi bắc Á






TSĐ: 7,5 điểm
Tỷ lệ: 75%
26,7% TSĐ
= 2 điểm
Số câu: 8
40% TSĐ
= 3 điểm
Số câu: 1
13,3% TSĐ
= 1 điểm
Số câu: 2
20 % TSĐ
= 1,5 điểm
Số câu : 1




75% TSĐ
= 7,5 điểm
Số câu: 12


Chủ đề 2: Đặc điểm, dân cư, xã hội Châu Á






Vẽ biều đồ dân số Châu Á so với Thế giới


Tính tỷ trọng dân số Châu Á so với Thế giới


TSĐ: 2,5 điểm
Tỷ lệ: 25%
Số câu: 1





80% TSĐ
= 2 điểm
Số câu: 1

20% TSĐ
= 0,5 điểm
Số câu: 1
25% TSĐ
= 2,5 điểm
Số câu: 1 câu

TSĐ: 10 điểm
TSC: 13 câu
50% TSĐ
= 5 điểm
Số câu: 9
25% TSĐ
= 2,5 điểm
Số câu: 3
25% TSĐ
= 2,5 điểm
Số câu: 1

100%
10 điểm
13 câu

 TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN
LỚP : 8/…..
HỌ VÀ TÊN :
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Năm học 2013-2014
MÔN : ĐỊA LÝ 8

ĐIỂM
LỜI PHÊ


A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Điểm):
I. Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Châu Á - một bộ phận của lục địa nào?
A. Lục địa Phi C. Lục địa Bắc Mĩ
B. Lục địa Ôxtrâylia D. Lục địa Á – Âu
Câu 2: Diện tích của Châu Á không kể đảo là bao nhiêu?
A. 40,5 triệu km2 B. 41,5 triệu km2 C. 42,5 triệu km2 D. 43,5 triệu km2 Câu 3: Trong các dãy núi sau dãy núi nào ở Châu Á?
A. An-đét B. An-pơ C. Hi-ma-lay-a D. At-lát
Câu 4: Châu Á dài khoảng bao nhiêu vĩ độ?
A. 76 vĩ độ B. 77 vĩ độ C. 78 vĩ độ D. 79 vĩ độ
Câu 5:: Châu Á có mấy đới khí hậu?
A. 2 đới B. 3 đới C. 4 đới D. 5 đới
Câu 6: Khí hậu Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào?
A. Khí hậu Địa Trung Hải C. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa
B. Khí hậu cận cực D. Khí hậu núi cao
II. Điền chữ “Đ” nếu nhận định đúng, Chữ “S” nếu nhận định sai vào ô vuông ở đầu mỗi câu (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 7:( Gió mùa đông ở Châu Á có đặc điểm lạnh và khô
Câu 8:( Các thành phố đông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Anh
Dung lượng: 71,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)