ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II LỚP 6
Chia sẻ bởi Đặng Thị Nga |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II LỚP 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Tin Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TL
TL
TL
1.CHƯƠNG IV: (Tên chương: SOẠN THẢO VĂN BẢN)
- Tên bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Tên bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản.
- Tên bài 15: Chỉnh sửa văn bản.
- Tên bài 16: Định dạng văn bản.
- Tên bài 17: Định dạng đoạn văn bản.
Câu1.1 (0,75đ)
Câu2.1 (0,5đ)
Câu3.1(1đ)
Câu 4.1 (0,75đ)
Câu 5.1(1đ)
Câu1.2(1đ)
Câu 4.2 (0,5đ)
Câu 5.2 (1đ)
Câu 2.2 (1,5đ)
Câu 3.2(1đ)
Câu 4.3 (1đ)
2 câu (1,75đ)
2 câu (2đ)
2 Câu (2đ)
3 câu (2,25đ)
2 câu (2đ)
Tổng số
5 câu (4đ)
3 câu (2,5đ)
3 câu (3,5đ)
11 câu (10đ)
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỷ lệ: 40% nhận biết + 25% thông hiểu + 35% vận dụng, trong đó 4 câu điền từ và 7 câu tự luận.
b) Cấu trúc bài: gồm: 5 bài 11 câu
c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi 11 câu
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Tin Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (1.75 điểm):
1/ (a) (0.75đ) Cho biết chức năng của các nút lệnh sau?
Save ………………………………………………………………… Open ……………………………………………..
New ………………………………………………………………
2/ (b) (1đ) Điền từ đúng vào khoảng dấu (…………) trong các câu sau?
*) …………………….. gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm.
*) Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ………………………………
*) Thanh công cụ gồm các ……………………………………………………
*) Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới ………………………………………….
Câu 2 (2 điểm):
1/ (a) (0,5đ): Nêu các thành phần cơ bản của văn bản
2/ (c) (1,5đ): Cho biết cách viết các dấu ngắt câu, các dấu mở ngoặc, các dấu đóng ngoặc?
Câu 3 (2 điểm):
1/ (a) (1đ) Nêu các cách chọn văn bản (chọn 1 từ, 1 dòng, 1 đoạn, 1 khối?
2/ (c) (1đ) Nêu các bước chọn phông tiếng việt?
Câu 4 (2,25 điểm):
1/ (a) (0,75đ): Cho biết chức năng của các nút lệnh sau?
Cut…………………………… Copy ……………………………………..
Past …………………………….
2/ (b) (0,5đ) Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Backspace và phím Delete trong soạn thảo văn bản?
3/ (c) (1đ) Nêu các bước sao chép văn bản?
Câu 5 (2 điểm):
1/ (a) (1đ) Cho biết chức năng của các nút lệnh sau?
Right ………………………………… Justify …………………………………
Left …………………………………. Center………………………………
2/ (b) (1đ): Định dạng đoạn văn bản là làm thay đổi các tính chất nào của đoạn văn bản?
-------------Hết------------
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Tin Lớp 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 01 trang)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
1
Chức năng của các nút lệnh: - Save: Lưu dữ liệu vào đĩa
- Open: Mở tệp đã có trên đĩa; - New: Mở cửa sổ mới.
0,
TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Tin Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TL
TL
TL
1.CHƯƠNG IV: (Tên chương: SOẠN THẢO VĂN BẢN)
- Tên bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Tên bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản.
- Tên bài 15: Chỉnh sửa văn bản.
- Tên bài 16: Định dạng văn bản.
- Tên bài 17: Định dạng đoạn văn bản.
Câu1.1 (0,75đ)
Câu2.1 (0,5đ)
Câu3.1(1đ)
Câu 4.1 (0,75đ)
Câu 5.1(1đ)
Câu1.2(1đ)
Câu 4.2 (0,5đ)
Câu 5.2 (1đ)
Câu 2.2 (1,5đ)
Câu 3.2(1đ)
Câu 4.3 (1đ)
2 câu (1,75đ)
2 câu (2đ)
2 Câu (2đ)
3 câu (2,25đ)
2 câu (2đ)
Tổng số
5 câu (4đ)
3 câu (2,5đ)
3 câu (3,5đ)
11 câu (10đ)
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỷ lệ: 40% nhận biết + 25% thông hiểu + 35% vận dụng, trong đó 4 câu điền từ và 7 câu tự luận.
b) Cấu trúc bài: gồm: 5 bài 11 câu
c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi 11 câu
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Tin Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (1.75 điểm):
1/ (a) (0.75đ) Cho biết chức năng của các nút lệnh sau?
Save ………………………………………………………………… Open ……………………………………………..
New ………………………………………………………………
2/ (b) (1đ) Điền từ đúng vào khoảng dấu (…………) trong các câu sau?
*) …………………….. gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm.
*) Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ………………………………
*) Thanh công cụ gồm các ……………………………………………………
*) Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới ………………………………………….
Câu 2 (2 điểm):
1/ (a) (0,5đ): Nêu các thành phần cơ bản của văn bản
2/ (c) (1,5đ): Cho biết cách viết các dấu ngắt câu, các dấu mở ngoặc, các dấu đóng ngoặc?
Câu 3 (2 điểm):
1/ (a) (1đ) Nêu các cách chọn văn bản (chọn 1 từ, 1 dòng, 1 đoạn, 1 khối?
2/ (c) (1đ) Nêu các bước chọn phông tiếng việt?
Câu 4 (2,25 điểm):
1/ (a) (0,75đ): Cho biết chức năng của các nút lệnh sau?
Cut…………………………… Copy ……………………………………..
Past …………………………….
2/ (b) (0,5đ) Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Backspace và phím Delete trong soạn thảo văn bản?
3/ (c) (1đ) Nêu các bước sao chép văn bản?
Câu 5 (2 điểm):
1/ (a) (1đ) Cho biết chức năng của các nút lệnh sau?
Right ………………………………… Justify …………………………………
Left …………………………………. Center………………………………
2/ (b) (1đ): Định dạng đoạn văn bản là làm thay đổi các tính chất nào của đoạn văn bản?
-------------Hết------------
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Tin Lớp 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 01 trang)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
1
Chức năng của các nút lệnh: - Save: Lưu dữ liệu vào đĩa
- Open: Mở tệp đã có trên đĩa; - New: Mở cửa sổ mới.
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Nga
Dung lượng: 840,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)