Đề kiểm tra 1 tiết kì I
Chia sẻ bởi lê thị vân |
Ngày 14/10/2018 |
90
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết kì I thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 19/10/2016-Ngày dạy:24,26/10/2016 Tuần 8,Tiết 8
PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN:VẬT LÝ 6
NĂM HỌC : 2016 – 2017
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Đo độ dài. Đo thể tích.
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2.Nêu được đơn vị đo độ dài
7.Xác định được cách đo độ dài trong một số tình huống thông thường.
10.Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
4
C1.1,2,3;C2.7
1
C7.1
1
C10.2
6
Số điểm
2đ
1đ
1đ
4đ
Tỉ lệ %
20%
10%
10%
40%
2.Khối lượng và lực
3.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
4. Nêu được đơn vị đo lực.
5.Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
6. Nêu được ví dụ về một số lực.
8. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
11.Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
12.Giải thích được các hiện tượng liên quan đến trọng lực
Số câu hỏi
4
C3.4,C4.5,C5.6,C6.8
1
C8,C9.3
1
C11.4
1
C12.5
7
Số điểm
2đ
2đ
1đ
6đ
Tỉ lệ %
20%
20%
10%
60%
TS câu hỏi
8
2
3
13
TS điểm
3đ
4đ
3đ
Tỉ lệ %
30%
40%
30%
100%
PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
Họ và tên: ………………..................... Lớp:6
ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 6
NĂM HỌC: 2016 – 2017(thời gian 45 phút)
Điểm:
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng
Câu 1. Dụng cụ dùng để đo thể tích của chất lỏng là
A. ca đong và bình chia độ. B. bình tràn và bình chứa.
C. bình tràn và ca đong. D. bình chứa và bình chia độ.
Câu 2: Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước .
D. độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
Câu 3: Giới hạn đo của bình chia độ là
A. giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình. B. giá trị lớn nhất ghi trên bình
C. thể tích chất lỏng mà bình đo được. D. giá trị giữa hai vạch chia trên bình.
Câu 4: Trên vỏ túi bột giặt có ghi 1kg số đó cho ta biết gì ?
A. Thể tích của túi bột giặt B. Sức nặng của tuí bột giặt
C. Chiều dài của túi bột giặt. D. Khối lượng của bột giặt trong túi.
Câu 5: Đơn vị đo lực là
A. kilôgam. B. mét. C. mili lít. D. niu tơn.
Câu 6: Trọng lực là:
A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái Đất B. lực hút
PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN:VẬT LÝ 6
NĂM HỌC : 2016 – 2017
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Đo độ dài. Đo thể tích.
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2.Nêu được đơn vị đo độ dài
7.Xác định được cách đo độ dài trong một số tình huống thông thường.
10.Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
4
C1.1,2,3;C2.7
1
C7.1
1
C10.2
6
Số điểm
2đ
1đ
1đ
4đ
Tỉ lệ %
20%
10%
10%
40%
2.Khối lượng và lực
3.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
4. Nêu được đơn vị đo lực.
5.Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
6. Nêu được ví dụ về một số lực.
8. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
11.Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
12.Giải thích được các hiện tượng liên quan đến trọng lực
Số câu hỏi
4
C3.4,C4.5,C5.6,C6.8
1
C8,C9.3
1
C11.4
1
C12.5
7
Số điểm
2đ
2đ
1đ
6đ
Tỉ lệ %
20%
20%
10%
60%
TS câu hỏi
8
2
3
13
TS điểm
3đ
4đ
3đ
Tỉ lệ %
30%
40%
30%
100%
PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
Họ và tên: ………………..................... Lớp:6
ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 6
NĂM HỌC: 2016 – 2017(thời gian 45 phút)
Điểm:
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng
Câu 1. Dụng cụ dùng để đo thể tích của chất lỏng là
A. ca đong và bình chia độ. B. bình tràn và bình chứa.
C. bình tràn và ca đong. D. bình chứa và bình chia độ.
Câu 2: Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước .
D. độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
Câu 3: Giới hạn đo của bình chia độ là
A. giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình. B. giá trị lớn nhất ghi trên bình
C. thể tích chất lỏng mà bình đo được. D. giá trị giữa hai vạch chia trên bình.
Câu 4: Trên vỏ túi bột giặt có ghi 1kg số đó cho ta biết gì ?
A. Thể tích của túi bột giặt B. Sức nặng của tuí bột giặt
C. Chiều dài của túi bột giặt. D. Khối lượng của bột giặt trong túi.
Câu 5: Đơn vị đo lực là
A. kilôgam. B. mét. C. mili lít. D. niu tơn.
Câu 6: Trọng lực là:
A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái Đất B. lực hút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê thị vân
Dung lượng: 100,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)