Đề kiểm tra 1 tiết kì I ( * )
Chia sẻ bởi Thượng Tuyền |
Ngày 15/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết kì I ( * ) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường :THCS ..................... Ngày ….Tháng ….Năm ……
Lớp : 9/… Kiểm tra 1 tiết – Học kì I
Họ & Tên :………………….. Môn : Sinh học 9 ( Đề 1)
Điểm
Lời phê của cô (thầy )
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) :
Câu 1 : Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là :
A. tARN B. rARN C. mARN D. Cà A,B và C
Câu 2 : Trong bộ nhiễm sắc thể của bệnh Tớcnơ có bao nhiêu nhiễm sắc thể X ?
A . 1 NST B. 2 NST C . 3 NST D. 4 NST
Câu 3 : ARN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học nào ?
A. C,H,O,N và P B. C,H,O và N C. C,H,O và P D. C,H,O
Câu 4 : Phân tử ADN có % nuclêôtit loại A là 20 % .Trường hôp nào sau đây đúng ?
A. %X + %G = 60% B. %X + %G = 80%
C . %A + %T = 50% D. %X + %G = 30%
Câu 5 : Bộ NST của một loài là 2n = 24. Số lượng NST ở thể 3n là bao nhiêu trong các trường hợp sau ?
A. 6 B. 24 C. 12 D. 36
Câu 6 : Tên gọi của phân tử AND là gì ?
A . Nuclêôtit B. Axit nuclêic
C. Axit ribônuclêic D. Axit đêôxiribônuclêic
Câu 7 : Kết quả dẫn đến từ nguyên tắc bổ sung trong phân tử AND là gì ?
A . A = X và T = G B . A = G và A = X
C. A = T và G = X D . A = T = G =X
Câu 8 : Trong nguyên phân , nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại diễn ra ở kì nào sau đây ?
A . Kì đầu B. Kì giữa C . Kì sau D. Kì cuối
Câu 9 : Khi cho cây cà chưa đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được :
A . Toàn quả vàng B . Toàn quả đỏ
C . Tỉ lệ 1 đỏ : 1 vàng D. Tỉ lệ 3 đỏ : 1 vàng
Câu 10 : Nhận biết một cá thể đồng hợp tử hay dị hợp tử về tính trạng đang xét ,ta sử dụng phép lai nào sau đây ?
A . Giao phấn B. Lai phân tích
C. Tạp giao D. Câu A và C đúng
Câu 11 : Tại sao ở những loài giao phối (động vật có vú và người ) tỷ lệ đực / cái xấp xỉ 1:1 ?
Vì hai loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương đương .
Vì số con cái và con đực trong loài bằng nhau.
Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái
Câu B và C đúng.
Câu 12 : Tỉ lệ xấp xỉ 3 trội : 1 lặn xuất hiện trong các phép lai nào ?
A. Aa x Aa B. Aa x AA C. AA x aa D. Aa x aa
Câu 13 : Có 5 tinh bào bậc I tiến hành giảm phân ,kết quả nào sau đây đúng ?
A. Có 20 tinh trùng B. Có 15 tinh trùng
C. Có 10 tinh trùng D. Có 5 tinh trùng
Câu 14 : Ở mỗi loài sinh vật , trong tế bào có một bộ NST đặc trưng về :
A. Số lượng B. Số lượng và hình dạng xác định
C. Thành phần hóa học D. Hình dạng
Câu 15 : Nếu đời P là BB x bb thì ở F2 sẽ có tỉ lệ các kiểu gen :
A. 3BB : 1bb B. 1BB : 2Bb :1bb
C. 1BB : 1bb D. 2Bb : 1bb
Câu 16 : Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân I .Số NST kép trong tế bào đó bằng bao nhiêu ?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 17: Nhiễm sắc thể tự nhân đôi được là nhờ :
A. ADN tự nhân đôi B. Tế bào phân đôi
C. Crômatit tự nhân đôi D. Tậm động tách đôi
Câu 18 : Ở người gen A qui định tóc xoăn
a qui định tóc thẳng
B qui định mắt đen
b qui định mắt xanh
Hỏi người tóc xoăn ,mắt xanh có thể có kiểu gen là gì ? Biết hai cặp gen phân ly độc lập .
A. AABB và AaBB B. aaBb và aaBb
Lớp : 9/… Kiểm tra 1 tiết – Học kì I
Họ & Tên :………………….. Môn : Sinh học 9 ( Đề 1)
Điểm
Lời phê của cô (thầy )
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) :
Câu 1 : Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là :
A. tARN B. rARN C. mARN D. Cà A,B và C
Câu 2 : Trong bộ nhiễm sắc thể của bệnh Tớcnơ có bao nhiêu nhiễm sắc thể X ?
A . 1 NST B. 2 NST C . 3 NST D. 4 NST
Câu 3 : ARN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học nào ?
A. C,H,O,N và P B. C,H,O và N C. C,H,O và P D. C,H,O
Câu 4 : Phân tử ADN có % nuclêôtit loại A là 20 % .Trường hôp nào sau đây đúng ?
A. %X + %G = 60% B. %X + %G = 80%
C . %A + %T = 50% D. %X + %G = 30%
Câu 5 : Bộ NST của một loài là 2n = 24. Số lượng NST ở thể 3n là bao nhiêu trong các trường hợp sau ?
A. 6 B. 24 C. 12 D. 36
Câu 6 : Tên gọi của phân tử AND là gì ?
A . Nuclêôtit B. Axit nuclêic
C. Axit ribônuclêic D. Axit đêôxiribônuclêic
Câu 7 : Kết quả dẫn đến từ nguyên tắc bổ sung trong phân tử AND là gì ?
A . A = X và T = G B . A = G và A = X
C. A = T và G = X D . A = T = G =X
Câu 8 : Trong nguyên phân , nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại diễn ra ở kì nào sau đây ?
A . Kì đầu B. Kì giữa C . Kì sau D. Kì cuối
Câu 9 : Khi cho cây cà chưa đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được :
A . Toàn quả vàng B . Toàn quả đỏ
C . Tỉ lệ 1 đỏ : 1 vàng D. Tỉ lệ 3 đỏ : 1 vàng
Câu 10 : Nhận biết một cá thể đồng hợp tử hay dị hợp tử về tính trạng đang xét ,ta sử dụng phép lai nào sau đây ?
A . Giao phấn B. Lai phân tích
C. Tạp giao D. Câu A và C đúng
Câu 11 : Tại sao ở những loài giao phối (động vật có vú và người ) tỷ lệ đực / cái xấp xỉ 1:1 ?
Vì hai loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương đương .
Vì số con cái và con đực trong loài bằng nhau.
Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái
Câu B và C đúng.
Câu 12 : Tỉ lệ xấp xỉ 3 trội : 1 lặn xuất hiện trong các phép lai nào ?
A. Aa x Aa B. Aa x AA C. AA x aa D. Aa x aa
Câu 13 : Có 5 tinh bào bậc I tiến hành giảm phân ,kết quả nào sau đây đúng ?
A. Có 20 tinh trùng B. Có 15 tinh trùng
C. Có 10 tinh trùng D. Có 5 tinh trùng
Câu 14 : Ở mỗi loài sinh vật , trong tế bào có một bộ NST đặc trưng về :
A. Số lượng B. Số lượng và hình dạng xác định
C. Thành phần hóa học D. Hình dạng
Câu 15 : Nếu đời P là BB x bb thì ở F2 sẽ có tỉ lệ các kiểu gen :
A. 3BB : 1bb B. 1BB : 2Bb :1bb
C. 1BB : 1bb D. 2Bb : 1bb
Câu 16 : Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân I .Số NST kép trong tế bào đó bằng bao nhiêu ?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 17: Nhiễm sắc thể tự nhân đôi được là nhờ :
A. ADN tự nhân đôi B. Tế bào phân đôi
C. Crômatit tự nhân đôi D. Tậm động tách đôi
Câu 18 : Ở người gen A qui định tóc xoăn
a qui định tóc thẳng
B qui định mắt đen
b qui định mắt xanh
Hỏi người tóc xoăn ,mắt xanh có thể có kiểu gen là gì ? Biết hai cặp gen phân ly độc lập .
A. AABB và AaBB B. aaBb và aaBb
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thượng Tuyền
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)