ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ 1 TOÁN 7 CỰC HAY CÓ MA TRẬN THEO CẤU TRÚC MỚI
Chia sẻ bởi Lê Văn Hà |
Ngày 12/10/2018 |
271
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ 1 TOÁN 7 CỰC HAY CÓ MA TRẬN THEO CẤU TRÚC MỚI thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 7 – TUẦN 11 - TIẾT 22
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Nhận biết, so sánh số hữu tỉ, các phép tính trong Q
Các phép tính trong Q, lũy thừa với số mũ tự nhiên
Các phép tính trong Q, lũy thừa với số mũ tự nhiên
lũy thừa với số mũ tự nhiên
4
1,5
2
1,25
2
1,25
1
1
4
1,5
5
3,5
2.Tỉ lệ thức
Định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1
1,75
1
0,75
2
2,5
3. Số thập phân. Làm tròn số
Nhận biết số thập phân
Làm tròn số
1
0,375
1
1
1
0,375
1
1
4.Tập hợp số thực R
Biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng số TP.
Khái niệm về căn bậc hai của một số không âm
2
0,75
1
0,375
3
1,125
Tổng
7
2,625
1
1
1
0,375
3
3
3
2
1
1
8
3
8
7
26,25%
10%
3,75%
30%
%
20%
%
10%
30%
70%
3,625
3,375
2
1
II. Cấu trúc đề kiểm tra phần tự luận: 7 điểm
Bài 1: (3,5 điểm).
1/ Thực hiện phép tính: 2,5 điểm
a/ Cộng trừ số hữu tỉ1 phần: 0,75đ, nhân chia số hữu tỉ 1 phần: 0,5 đ
b/ Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ 1 phần – 0,5 đ, lũy thừa1 phần – 0,75 đ.
2/ Làm tròn số: 1, 0 điểm
(3 ý – 0,25 đ) (đến đơn vị, CSTP thứ nhất, CSTP thứ hai)
Bài 2: (2,5 điểm)
a/ 0,75 đ: Tìm số x trong 1 tỉ lệ thức.
b/ 1,75 đ: Bài toán có lời dạng tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ.
Bài 3: 1,0 (điểm):Bài tổng hợp có liên quan đến lũy thừa.
III. Đề tham khảo phần tự luận
Bài 1 (3,5 điểm):
1/ Thực hiện phép tính (2,5 điểm).
2/ Cho số 79,6368. Làm tròn số đến (1,0 điểm)
a/ chữ số hàng đơn vị.
b/ chữ số thập phân thứ nhất.
c/ chữ số thập phân thứ ba.
Bài 2 (2,5 điểm):
a/ Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức:
b/ Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m, tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . Tìm chiều dài, chiều rộng mảnh đất.
Bài 3 (1,0 điểm):So sánh A với 1 biết
-------------Hết--------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH 7 – TUẦN 8 - TIẾT 16
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Chuẩn KTKN
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
Số câu
số điểm
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Nhận biết, so sánh số hữu tỉ, các phép tính trong Q
Các phép tính trong Q, lũy thừa với số mũ tự nhiên
Các phép tính trong Q, lũy thừa với số mũ tự nhiên
lũy thừa với số mũ tự nhiên
4
1,5
2
1,25
2
1,25
1
1
4
1,5
5
3,5
2.Tỉ lệ thức
Định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1
1,75
1
0,75
2
2,5
3. Số thập phân. Làm tròn số
Nhận biết số thập phân
Làm tròn số
1
0,375
1
1
1
0,375
1
1
4.Tập hợp số thực R
Biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng số TP.
Khái niệm về căn bậc hai của một số không âm
2
0,75
1
0,375
3
1,125
Tổng
7
2,625
1
1
1
0,375
3
3
3
2
1
1
8
3
8
7
26,25%
10%
3,75%
30%
%
20%
%
10%
30%
70%
3,625
3,375
2
1
II. Cấu trúc đề kiểm tra phần tự luận: 7 điểm
Bài 1: (3,5 điểm).
1/ Thực hiện phép tính: 2,5 điểm
a/ Cộng trừ số hữu tỉ1 phần: 0,75đ, nhân chia số hữu tỉ 1 phần: 0,5 đ
b/ Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ 1 phần – 0,5 đ, lũy thừa1 phần – 0,75 đ.
2/ Làm tròn số: 1, 0 điểm
(3 ý – 0,25 đ) (đến đơn vị, CSTP thứ nhất, CSTP thứ hai)
Bài 2: (2,5 điểm)
a/ 0,75 đ: Tìm số x trong 1 tỉ lệ thức.
b/ 1,75 đ: Bài toán có lời dạng tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ.
Bài 3: 1,0 (điểm):Bài tổng hợp có liên quan đến lũy thừa.
III. Đề tham khảo phần tự luận
Bài 1 (3,5 điểm):
1/ Thực hiện phép tính (2,5 điểm).
2/ Cho số 79,6368. Làm tròn số đến (1,0 điểm)
a/ chữ số hàng đơn vị.
b/ chữ số thập phân thứ nhất.
c/ chữ số thập phân thứ ba.
Bài 2 (2,5 điểm):
a/ Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức:
b/ Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m, tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . Tìm chiều dài, chiều rộng mảnh đất.
Bài 3 (1,0 điểm):So sánh A với 1 biết
-------------Hết--------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH 7 – TUẦN 8 - TIẾT 16
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Hà
Dung lượng: 59,95KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)