Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 có ma trận, đáp án
Chia sẻ bởi Phạm Thị Bích Liên |
Ngày 14/10/2018 |
125
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 có ma trận, đáp án thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 26: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chương 2: Nhiệt học
-Rèn luyện kĩ năng giải thích hiện tượng, đổi các đơn vị nhiệt độ.
-Học sinh có thái độ học tập tốt.
-Có sự hứng thú say mê với bộ môn.
II.CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
Chủ đề I. Sự nở vì nhiệt của các chất.
-I.1. Nêu hiện tượng
+I.1.1 HS nêu được hiện tượng về sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí
+I.1.2 So sánh được sợ nở vì nhiệt của các chất đó.
-I.2. Giải thích
+I.2.1. Vận dụng sự nở vì nhiệt của các chất để giải thích hiện tượng trong thực tế.
Chủ đề II. Nhiệt kế - Thang nhiệt độ
-II.1. Nhiệt kế:
+II.1.1. Công dụng, phân loại nhiệt kế.
- II.2: Nhiệt giai
+II.2.1. Đổi được nhiệt giai xenxiut sang nhiệt giai farenhai và ngược lại.
2. Kỹ năng:
2.1. HS có kĩ năng nêu hiện tương vật lí và cách khắc phục.
2.2. HS Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải thích hiện tượng vật lí, kĩ năng tính toán, phân tích.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I: Sự nở vì nhiệt của các chất và ứng dụng của nó.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 4/4
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.1.1; I.1.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.2.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.2.1; 2.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra
Số câu: 3
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề II:
Nhiệt kế - Thang nhiệt độ
Số tiết (Lý thuyết/TS tiết): 1/2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.1.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.2.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Số câu :2
Số điểm:4
Tỉ lệ 40%
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Tổng số câu: 5
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Đề kiểm tra
Đề số 1:
Câu 1:(3 đ)Nêu đặc điểm của sự nở vì nhiệt của chất rắn? Ở 00C quả cầu bằng kim loại có bán kính 8 cm. Khi nhiệt độ của quả cầu là 500C, bán kính của quả cầu tăng thêm 0,15cm. Tính bán kính của quả cầu ở 500C.
Câu 2:(1đ) Một băng kép gồm một thanh nhôm và một thanh sắt được tán chặt vào nhau. Khi hơ nóng thì băng kép luôn cong về phía nào? Vì sao?
Câu 3:(2 điểm) Nhiệt kế dùng để làm gì và hoạt động dựa trên hiện tượng nào?Kể tên 3 loại nhiệt kế đã học?
Câu 4:(2 điểm)Tại sao khi nấu nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
Câu 5: (2 điểm) Đổi: a/ 50oC = ?oF b/ 65oC = ?oF
Đề số 2:
Câu 1:(3 đ)Nêu đặc điểm của sự nở vì nhiệt của chất lỏng? Một bình đựng nước có thể tích 200 lít ở 200C. Khi nhiệt độ của nước là 800C, thể tích của nước tăng thêm 2,7 lít. Hãy tính
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chương 2: Nhiệt học
-Rèn luyện kĩ năng giải thích hiện tượng, đổi các đơn vị nhiệt độ.
-Học sinh có thái độ học tập tốt.
-Có sự hứng thú say mê với bộ môn.
II.CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
Chủ đề I. Sự nở vì nhiệt của các chất.
-I.1. Nêu hiện tượng
+I.1.1 HS nêu được hiện tượng về sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí
+I.1.2 So sánh được sợ nở vì nhiệt của các chất đó.
-I.2. Giải thích
+I.2.1. Vận dụng sự nở vì nhiệt của các chất để giải thích hiện tượng trong thực tế.
Chủ đề II. Nhiệt kế - Thang nhiệt độ
-II.1. Nhiệt kế:
+II.1.1. Công dụng, phân loại nhiệt kế.
- II.2: Nhiệt giai
+II.2.1. Đổi được nhiệt giai xenxiut sang nhiệt giai farenhai và ngược lại.
2. Kỹ năng:
2.1. HS có kĩ năng nêu hiện tương vật lí và cách khắc phục.
2.2. HS Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải thích hiện tượng vật lí, kĩ năng tính toán, phân tích.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I: Sự nở vì nhiệt của các chất và ứng dụng của nó.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 4/4
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.1.1; I.1.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.2.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.2.1; 2.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra
Số câu: 3
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề II:
Nhiệt kế - Thang nhiệt độ
Số tiết (Lý thuyết/TS tiết): 1/2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.1.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.2.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Số câu :2
Số điểm:4
Tỉ lệ 40%
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Tổng số câu: 5
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Đề kiểm tra
Đề số 1:
Câu 1:(3 đ)Nêu đặc điểm của sự nở vì nhiệt của chất rắn? Ở 00C quả cầu bằng kim loại có bán kính 8 cm. Khi nhiệt độ của quả cầu là 500C, bán kính của quả cầu tăng thêm 0,15cm. Tính bán kính của quả cầu ở 500C.
Câu 2:(1đ) Một băng kép gồm một thanh nhôm và một thanh sắt được tán chặt vào nhau. Khi hơ nóng thì băng kép luôn cong về phía nào? Vì sao?
Câu 3:(2 điểm) Nhiệt kế dùng để làm gì và hoạt động dựa trên hiện tượng nào?Kể tên 3 loại nhiệt kế đã học?
Câu 4:(2 điểm)Tại sao khi nấu nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
Câu 5: (2 điểm) Đổi: a/ 50oC = ?oF b/ 65oC = ?oF
Đề số 2:
Câu 1:(3 đ)Nêu đặc điểm của sự nở vì nhiệt của chất lỏng? Một bình đựng nước có thể tích 200 lít ở 200C. Khi nhiệt độ của nước là 800C, thể tích của nước tăng thêm 2,7 lít. Hãy tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Bích Liên
Dung lượng: 19,46KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)