ĐE KIEM TRA 1 TIET HOA HOC 8
Chia sẻ bởi Phan Văn Bình |
Ngày 17/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: ĐE KIEM TRA 1 TIET HOA HOC 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT –LẦN 2/HKII; 2008-2009
Trường THCS Nguyễn Du Môn : HOÁ HỌC - Lớp 8
GV ra đề : PHAN VĂN BÌNH Thời gian : 45 phút (không kể giao đề)
MA TRẬN ĐỀ:
NỘI DUNG
Mức độ kiến thức, kỹ năng
TỔNG
Câu- Điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Tính chất-Ứng dụng
của Hiđro
Câu
Điểm
1;2
1,0
2
1,0
2. PƯ oxi hoá - Khử
Câu
Điểm
3;4
1,0
9
3,0
3
4,0
3.Điều chế Hiđro-Phản
ứng thế
Câu
Điểm
5;7
1,0
6
0,5
10a;b
1,5
5
3,0
4.Tính theo PTHH
Câu
Điểm
8
0,5
10c
1,5
2
2,0
Tổng:
Câu
Điểm
6
3,0
0
0
1
0,5
0
0
1
0,5
4
6,0
12
10
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm):
-Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu khẳng định đúng trong các câu sau :(mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: Khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu, vì hiđro là khí :
A. Không màu ; B. Nhẹ nhất trong các loại khí ; C. Có PƯ với O2 ; D. Ít tan trong nước
Câu 2: Phản ứng của khí H2 với khí O2 gây nổ khi :
A. Tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là : 2:1 ; B. Tỉ lệ về số mol H2 và O2 là : 1:2
C. Tỉ lệ về số ng/ tử Hiđro và số ng/ tử Oxi là : 4:1 ; D. Tỉ lệ về thể tích khí H2và O2là :2:1 Câu 3: Cho sơ đồ PƯ sau : a/ 3CO + Fe2O3 to 3CO2 + 2Fe
- Chất khử là : A. CO ; B. Fe ; C. Fe2O3 ; D. CO2
Câu 4: Có các PƯHH sau :
a/ 2HgO to 2Hg + O2 ; b/ CO + FeO to CO2 + Fe
c/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 ; d/ H2 + CuO to H2O + Cu
Nhóm chỉ gồm các PƯ oxi hóa-khử là :
A. a và b ; B. b và c ; C. a và c ; D. b và d
Câu 5: Cho các chất sau : Cu, H2SO4 loãng , HCl , Fe ,CaO, Mg, KClO3
Các chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là :
A. Cu, H2SO4 loãng ; B. H2SO4 loãng ,Fe ; C. HCl , CaO ; D. KClO3, Mg
Câu 6: Thu khí H2 bằng cách :
A. Đẩy không khí ra khỏi lọ đặt xuôi ; B. Đẩy nước ra khỏi lọ đặt xuôi
C. Đẩy nước ra khỏi ống nghiệm đầy nước úp ngược ; D. Đẩy khí Oxi ra khỏi lọ đặt xuôi
Câu 7: Cho các PTHH sau :
a.Zn + H2SO4 loãng ZnSO4 + H2 ; b. 2HgO to 2Hg + O2
c. 3Fe + 2O2 to Fe3O4 ; d. CaO + H2O Ca(OH)2
PƯ thế là PƯ : A. a ; B. c ; C. b ; D. d
Câu 8 : Cho a gam kim loại phản ứng với dung dịch axit HCl (lấy dư), thể tích khí H2 (đktc)
thu được lớn nhất khi kim loại đó là :
A. Zn ; B. Mg ; C. Al ; D. Fe
PHÂN II: TỰ LUẬN (6 điểm) – ĐỀ 1
Câu 9 : (3,0 đ) . Cho sơ đồ phản ứng sau : H2 + Fe3O4 to H2O + Fe
a/ Lập PTHH của PƯ .b/ Xác định sự khử và sự oxi hóa; chất khử và chất oxi hóa ở PƯ trên .
Câu 10 :( 3,0 đ ) Cho sơ đồ PƯ : Al + HCl AlCl3 + H2
a/ Lập PTHH của PƯ . b/ Phản ứng trên thuộc loại PƯ gì ?
c/ Tính khối lượng nhôm cần dùng để điều chế được 0,672 lít khí H2(
Trường THCS Nguyễn Du Môn : HOÁ HỌC - Lớp 8
GV ra đề : PHAN VĂN BÌNH Thời gian : 45 phút (không kể giao đề)
MA TRẬN ĐỀ:
NỘI DUNG
Mức độ kiến thức, kỹ năng
TỔNG
Câu- Điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Tính chất-Ứng dụng
của Hiđro
Câu
Điểm
1;2
1,0
2
1,0
2. PƯ oxi hoá - Khử
Câu
Điểm
3;4
1,0
9
3,0
3
4,0
3.Điều chế Hiđro-Phản
ứng thế
Câu
Điểm
5;7
1,0
6
0,5
10a;b
1,5
5
3,0
4.Tính theo PTHH
Câu
Điểm
8
0,5
10c
1,5
2
2,0
Tổng:
Câu
Điểm
6
3,0
0
0
1
0,5
0
0
1
0,5
4
6,0
12
10
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm):
-Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu khẳng định đúng trong các câu sau :(mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: Khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu, vì hiđro là khí :
A. Không màu ; B. Nhẹ nhất trong các loại khí ; C. Có PƯ với O2 ; D. Ít tan trong nước
Câu 2: Phản ứng của khí H2 với khí O2 gây nổ khi :
A. Tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là : 2:1 ; B. Tỉ lệ về số mol H2 và O2 là : 1:2
C. Tỉ lệ về số ng/ tử Hiđro và số ng/ tử Oxi là : 4:1 ; D. Tỉ lệ về thể tích khí H2và O2là :2:1 Câu 3: Cho sơ đồ PƯ sau : a/ 3CO + Fe2O3 to 3CO2 + 2Fe
- Chất khử là : A. CO ; B. Fe ; C. Fe2O3 ; D. CO2
Câu 4: Có các PƯHH sau :
a/ 2HgO to 2Hg + O2 ; b/ CO + FeO to CO2 + Fe
c/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 ; d/ H2 + CuO to H2O + Cu
Nhóm chỉ gồm các PƯ oxi hóa-khử là :
A. a và b ; B. b và c ; C. a và c ; D. b và d
Câu 5: Cho các chất sau : Cu, H2SO4 loãng , HCl , Fe ,CaO, Mg, KClO3
Các chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là :
A. Cu, H2SO4 loãng ; B. H2SO4 loãng ,Fe ; C. HCl , CaO ; D. KClO3, Mg
Câu 6: Thu khí H2 bằng cách :
A. Đẩy không khí ra khỏi lọ đặt xuôi ; B. Đẩy nước ra khỏi lọ đặt xuôi
C. Đẩy nước ra khỏi ống nghiệm đầy nước úp ngược ; D. Đẩy khí Oxi ra khỏi lọ đặt xuôi
Câu 7: Cho các PTHH sau :
a.Zn + H2SO4 loãng ZnSO4 + H2 ; b. 2HgO to 2Hg + O2
c. 3Fe + 2O2 to Fe3O4 ; d. CaO + H2O Ca(OH)2
PƯ thế là PƯ : A. a ; B. c ; C. b ; D. d
Câu 8 : Cho a gam kim loại phản ứng với dung dịch axit HCl (lấy dư), thể tích khí H2 (đktc)
thu được lớn nhất khi kim loại đó là :
A. Zn ; B. Mg ; C. Al ; D. Fe
PHÂN II: TỰ LUẬN (6 điểm) – ĐỀ 1
Câu 9 : (3,0 đ) . Cho sơ đồ phản ứng sau : H2 + Fe3O4 to H2O + Fe
a/ Lập PTHH của PƯ .b/ Xác định sự khử và sự oxi hóa; chất khử và chất oxi hóa ở PƯ trên .
Câu 10 :( 3,0 đ ) Cho sơ đồ PƯ : Al + HCl AlCl3 + H2
a/ Lập PTHH của PƯ . b/ Phản ứng trên thuộc loại PƯ gì ?
c/ Tính khối lượng nhôm cần dùng để điều chế được 0,672 lít khí H2(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Bình
Dung lượng: 268,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)