Đề kiểm tra 1 tiết hóa 8 học kỳ 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Lâm Chí Bằng |
Ngày 17/10/2018 |
102
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết hóa 8 học kỳ 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HỌC KỲ 2 HÓA 8 NĂM 2016-2017
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (1đ) Mô tả hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học của thí nghiệm sau đốt một đoạn dây Sắt trong lọ chứa khí Oxi.
Câu 2: (1,5đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
1) Fe + Cl2 FeCl3
2) N2O5 + H2O HNO3
3) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 3: (1,5đ) Gọi tên và phân loại các oxit sau:
Công thức hóa học
Tên oxit
Loại oxit
CaO
P2O5
Fe2O3
Câu 4: (1,5đ) Lập công thức hóa học và cho biết các oxit sau thuộc loại oxit nào?
Công thức hóa học
Tên oxit
Loại oxit
Đinitơ trioxit
Lưu huỳnh đioxit
Natri oxit
Câu 5: (0,5đ) Em hãy giải thích tại sao người ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh hoặc các chậu chứa cá sống ở các cửa hàng bán cá?
/
Câu 6: (1đ) Hoàn thành các phản ứng sau (ghi điều kiện phản ứng):
1) H2 + O2 ?
2) CH4 + O2 ? + ?
Câu 7: (3đ) Đốt Magie trong 4,48 (l) khí Oxi (đktc) thu được Magie oxit (MgO).
1) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
2) Tính khối lượng Magie đã phản ứng.
3) Tính khối lượng Magie oxit thu được.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: (1đ) Mô tả hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học của thí nghiệm sau đốt một đoạn dây Sắt trong lọ chứa khí Oxi.
Giải:
⦁ Hiện tượng: Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu.
⦁ Phương trình hóa học: 3Fe + 2O2 Fe3O4
Câu 2: (1,5đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
1) Fe + Cl2 FeCl3
2) N2O5 + H2O HNO3
3) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Giải:
1) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2) N2O5 + H2O 2HNO3
3) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 3: (1,5đ) Gọi tên và phân loại các oxit sau:
Công thức hóa học
Tên oxit
Loại oxit
CaO
P2O5
Fe2O3
Giải:
Công thức hóa học
Tên oxit
Loại oxit
CaO
Canxi oxit
Oxit bazơ
P2O5
Điphotpho pentaoxit
Oxit axit
Fe2O3
Sắt (III) oxit
Oxit bazơ
Câu 4: (1,5đ) Lập công thức hóa học và cho biết các oxit sau thuộc loại oxit nào?
Công thức hóa học
Tên oxit
Loại oxit
Đinitơ trioxit
Lưu huỳnh đioxit
Natri oxit
Giải:
Công thức hóa học
Tên oxit
Loại oxit
N2O3
Đinitơ trioxit
Oxit axit
SO2
Lưu huỳnh đioxit
Oxit axit
Na2O
Natri oxit
Oxit bazơ
Câu 5: (0,5đ) Em hãy giải thích tại sao người ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh hoặc các chậu chứa cá sống ở các cửa hàng bán cá?
Giải:
Giải thích: Người ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh hoặc chậu bể chứa cá sống ở các cửa hàng bán cá vì cá cũng như bao loài động vật khác cần oxi cho quá trình hô hấp, mà trong bể cá thường thiếu oxi. Do đó cần phải cung cấp thêm oxi cho cá bằng cách sục khí vào bể.
Câu 6: (1đ) Hoàn thành các phản ứng sau (ghi điều kiện phản ứng):
1) H2 + O2 ?
2) CH4 + O2 ? + ?
Giải:
1) 2H2 + O2 2H2O
2) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Câu 7: (3đ) Đốt Magie trong 4,48 (l) khí Oxi (đktc) thu được Magie oxit (MgO).
1) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
2) Tính khối lượng Magie đã phản ứng.
3) Tính khối lượng Magie oxit thu được.
Giải:
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (1đ) Mô tả hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học của thí nghiệm sau đốt một đoạn dây Sắt trong lọ chứa khí Oxi.
Câu 2: (1,5đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
1) Fe + Cl2 FeCl3
2) N2O5 + H2O HNO3
3) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 3: (1,5đ) Gọi tên và phân loại các oxit sau:
Công thức hóa học
Tên oxit
Loại oxit
CaO
P2O5
Fe2O3
Câu 4: (1,5đ) Lập công thức hóa học và cho biết các oxit sau thuộc loại oxit nào?
Công thức hóa học
Tên oxit
Loại oxit
Đinitơ trioxit
Lưu huỳnh đioxit
Natri oxit
Câu 5: (0,5đ) Em hãy giải thích tại sao người ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh hoặc các chậu chứa cá sống ở các cửa hàng bán cá?
/
Câu 6: (1đ) Hoàn thành các phản ứng sau (ghi điều kiện phản ứng):
1) H2 + O2 ?
2) CH4 + O2 ? + ?
Câu 7: (3đ) Đốt Magie trong 4,48 (l) khí Oxi (đktc) thu được Magie oxit (MgO).
1) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
2) Tính khối lượng Magie đã phản ứng.
3) Tính khối lượng Magie oxit thu được.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: (1đ) Mô tả hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học của thí nghiệm sau đốt một đoạn dây Sắt trong lọ chứa khí Oxi.
Giải:
⦁ Hiện tượng: Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu.
⦁ Phương trình hóa học: 3Fe + 2O2 Fe3O4
Câu 2: (1,5đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
1) Fe + Cl2 FeCl3
2) N2O5 + H2O HNO3
3) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Giải:
1) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2) N2O5 + H2O 2HNO3
3) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 3: (1,5đ) Gọi tên và phân loại các oxit sau:
Công thức hóa học
Tên oxit
Loại oxit
CaO
P2O5
Fe2O3
Giải:
Công thức hóa học
Tên oxit
Loại oxit
CaO
Canxi oxit
Oxit bazơ
P2O5
Điphotpho pentaoxit
Oxit axit
Fe2O3
Sắt (III) oxit
Oxit bazơ
Câu 4: (1,5đ) Lập công thức hóa học và cho biết các oxit sau thuộc loại oxit nào?
Công thức hóa học
Tên oxit
Loại oxit
Đinitơ trioxit
Lưu huỳnh đioxit
Natri oxit
Giải:
Công thức hóa học
Tên oxit
Loại oxit
N2O3
Đinitơ trioxit
Oxit axit
SO2
Lưu huỳnh đioxit
Oxit axit
Na2O
Natri oxit
Oxit bazơ
Câu 5: (0,5đ) Em hãy giải thích tại sao người ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh hoặc các chậu chứa cá sống ở các cửa hàng bán cá?
Giải:
Giải thích: Người ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh hoặc chậu bể chứa cá sống ở các cửa hàng bán cá vì cá cũng như bao loài động vật khác cần oxi cho quá trình hô hấp, mà trong bể cá thường thiếu oxi. Do đó cần phải cung cấp thêm oxi cho cá bằng cách sục khí vào bể.
Câu 6: (1đ) Hoàn thành các phản ứng sau (ghi điều kiện phản ứng):
1) H2 + O2 ?
2) CH4 + O2 ? + ?
Giải:
1) 2H2 + O2 2H2O
2) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Câu 7: (3đ) Đốt Magie trong 4,48 (l) khí Oxi (đktc) thu được Magie oxit (MgO).
1) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
2) Tính khối lượng Magie đã phản ứng.
3) Tính khối lượng Magie oxit thu được.
Giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lâm Chí Bằng
Dung lượng: 40,80KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)