DE KIEM TRA 1 TIET HK I SINH 6,7,8,9 CHUAN
Chia sẻ bởi Trần Thanh Quang |
Ngày 15/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA 1 TIET HK I SINH 6,7,8,9 CHUAN thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:................................................... KIỂM TRA 1 TIẾT HK I – NH 2010 – 2011 ( ĐỀ A )
Lớp: 6/..... Môn sinh học 6
A. TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM): Em hãy khoanh tròn vào đầu các chữ cái A,B C,D em cho là đúng nhất:
Câu 1: Cơ thể sống có những đặc điểm chung là:
A. Trao đổi chất, lớn lên, vận động, sinh sản, cảm ứng.
B. Sinh trưởng-phát triển, vận động, cảm ứng, sinh sản.
C. Phát triển, lớn lên, vận động, sinh sản, cảm ứng
D. Phân chia, vận động, lớn lên, dinh dưỡng, sinh sản.
Câu 2: Mô là nhóm tế bào có:
A. Hình dạng, cấu tạo khác nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
B. Cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
C. Hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện nhiều chức năng riêng.
D. Hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
Câu 3: Miền sinh trưởng có chức năng:
A. Hút nước và muối khoáng. B. Dẫn truyền. C. Làm cho rễ dài ra. D.Che chở
Câu 4: Thân cây gồm:
A. Thân chính, chồi hoa, chồi lá và chồi nách. B. Thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách
C. Thân chính, cành, chồi hoa và chồi nách D. Thân chính, chồi lá, chồi ngọn và chồi nách
Câu 5: Thân cây mọc dài ra do sự phân chia tế bào ở:
A. Mô phân sinh ngọn và lóng ở một số loài. B. Tầng sinh vỏ và lóng ở một số loài.
C. Tầng sinh trụ và lóng ở một số loài. D. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
Câu 6: Phân biệt thực vật có hoa và thực vật không có hoa dựa trên đặc điểm của cơ quan:
A. Sinh dưỡng. B. Sinh sản. C. Thân, lá, rễ.. D. Thân, lá.
Câu 7: Sự phân chia tế bào diễn ra như sau:
A. 1 nhân hình thành 2 nhân -> 2 tế bào con-> chất tế bào phân chia, vách tế bào hình thành
B. Chất tế bào phân chia, vách tế bào hình thành-> 1 nhân hình thành 2 nhân ->. 2 tế bào con.
C. 1 nhân hình thành 2 nhân -> chất tế bào phân chia, vách tế bào hình thành ->. 2 tế bào con.
D. Chất tế bào phân chia ->1 nhân hình thành 2 nhân -> 2 tế bào con.->vách tế bào hình thành.
Câu 8: Con đường hấp thụ nước và muối khoáng hoà tan từ đất vào cây:
A. Lông hút ->mạch rây-> mạch gỗ-> các bộ phận khác của cây.
B. Lông hút -> vỏ-> mạch rây-> các bộ phận khác của cây.
C. Lông hút -> mạch gỗ -> vỏ-> các bộ phận khác của cây.
D. Lông hút -> vỏ-> mạch gỗ-> các bộ phận khác của cây.
Câu 9: Cấu tạo trong của rễ ( miền hút ) khác với cấu tạo trong của thân non:
A. Biểu bì có thịt vỏ, mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ.
B. Biểu bì có lông hút, mạch rây, mạch và ruột..
C. Biểu bì có lông hút, mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ.
D. Biểu bì có, thịt vỏ, mạch rây và mạch gỗ.
Câu 10: Sự lớn lên và phân chia tế bào có ý nghĩa:
A. Tăng số lượng và kích thước mô -> Giúp cây sinh trưởng và phát triển.
B. Tăng số lượng và kích thước tế bào -> Giúp cây sinh trưởng và phát triển.
C. Tăng số lượng và kích thước thân -> Giúp cây sinh trưởng và phát triển.
D. Tăng số lượng và kích thước không bào -> Giúp cây sinh trưởng và phát triển.
Câu 11: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa:
A. Cây xoài, dương xỉ, cây điều, cây bưởi. B. Cây xoài, cây ớt, cây rau bợ, cây bưởi.
C. Cây xoài, cây ớt, cây điều, cây rêu. D.Cây xoài, cây ớt, cây điều, cây bưởi.
Câu 12: Mạch rây có chức năng vận chuyển:
A. Muối khoáng từ rễ lên thân, cành và lá. B. Muối đạm từ rễ lên thân, cành và lá.
C. Chất hữu cơ từ lá về thân và rễ.
Lớp: 6/..... Môn sinh học 6
A. TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM): Em hãy khoanh tròn vào đầu các chữ cái A,B C,D em cho là đúng nhất:
Câu 1: Cơ thể sống có những đặc điểm chung là:
A. Trao đổi chất, lớn lên, vận động, sinh sản, cảm ứng.
B. Sinh trưởng-phát triển, vận động, cảm ứng, sinh sản.
C. Phát triển, lớn lên, vận động, sinh sản, cảm ứng
D. Phân chia, vận động, lớn lên, dinh dưỡng, sinh sản.
Câu 2: Mô là nhóm tế bào có:
A. Hình dạng, cấu tạo khác nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
B. Cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
C. Hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện nhiều chức năng riêng.
D. Hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
Câu 3: Miền sinh trưởng có chức năng:
A. Hút nước và muối khoáng. B. Dẫn truyền. C. Làm cho rễ dài ra. D.Che chở
Câu 4: Thân cây gồm:
A. Thân chính, chồi hoa, chồi lá và chồi nách. B. Thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách
C. Thân chính, cành, chồi hoa và chồi nách D. Thân chính, chồi lá, chồi ngọn và chồi nách
Câu 5: Thân cây mọc dài ra do sự phân chia tế bào ở:
A. Mô phân sinh ngọn và lóng ở một số loài. B. Tầng sinh vỏ và lóng ở một số loài.
C. Tầng sinh trụ và lóng ở một số loài. D. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
Câu 6: Phân biệt thực vật có hoa và thực vật không có hoa dựa trên đặc điểm của cơ quan:
A. Sinh dưỡng. B. Sinh sản. C. Thân, lá, rễ.. D. Thân, lá.
Câu 7: Sự phân chia tế bào diễn ra như sau:
A. 1 nhân hình thành 2 nhân -> 2 tế bào con-> chất tế bào phân chia, vách tế bào hình thành
B. Chất tế bào phân chia, vách tế bào hình thành-> 1 nhân hình thành 2 nhân ->. 2 tế bào con.
C. 1 nhân hình thành 2 nhân -> chất tế bào phân chia, vách tế bào hình thành ->. 2 tế bào con.
D. Chất tế bào phân chia ->1 nhân hình thành 2 nhân -> 2 tế bào con.->vách tế bào hình thành.
Câu 8: Con đường hấp thụ nước và muối khoáng hoà tan từ đất vào cây:
A. Lông hút ->mạch rây-> mạch gỗ-> các bộ phận khác của cây.
B. Lông hút -> vỏ-> mạch rây-> các bộ phận khác của cây.
C. Lông hút -> mạch gỗ -> vỏ-> các bộ phận khác của cây.
D. Lông hút -> vỏ-> mạch gỗ-> các bộ phận khác của cây.
Câu 9: Cấu tạo trong của rễ ( miền hút ) khác với cấu tạo trong của thân non:
A. Biểu bì có thịt vỏ, mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ.
B. Biểu bì có lông hút, mạch rây, mạch và ruột..
C. Biểu bì có lông hút, mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ.
D. Biểu bì có, thịt vỏ, mạch rây và mạch gỗ.
Câu 10: Sự lớn lên và phân chia tế bào có ý nghĩa:
A. Tăng số lượng và kích thước mô -> Giúp cây sinh trưởng và phát triển.
B. Tăng số lượng và kích thước tế bào -> Giúp cây sinh trưởng và phát triển.
C. Tăng số lượng và kích thước thân -> Giúp cây sinh trưởng và phát triển.
D. Tăng số lượng và kích thước không bào -> Giúp cây sinh trưởng và phát triển.
Câu 11: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa:
A. Cây xoài, dương xỉ, cây điều, cây bưởi. B. Cây xoài, cây ớt, cây rau bợ, cây bưởi.
C. Cây xoài, cây ớt, cây điều, cây rêu. D.Cây xoài, cây ớt, cây điều, cây bưởi.
Câu 12: Mạch rây có chức năng vận chuyển:
A. Muối khoáng từ rễ lên thân, cành và lá. B. Muối đạm từ rễ lên thân, cành và lá.
C. Chất hữu cơ từ lá về thân và rễ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Quang
Dung lượng: 178,81KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)