đề kiểm tra 1 tiết HK I 09- 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Hưởng |
Ngày 17/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết HK I 09- 10 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN : Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : HOÁ HỌC 8
NỘI DUNG
CÁC MỨC ĐỘ
Tổng
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 Sự biến đổi chất
II.C1:
0,25đ
1Câu
0,25đ
2. Phản ứng hoá học
II.C2,3:0,5đ
I.1đ
3 câu:
1,5 đ
3. Định luật bảo toàn khối lượng
Bài 1: 1đ
II.C4:
0,25đ
Bài 1: 1đ
Bài 1: 1đ
4Câu:
3,25đ
4.Phương trình hoá học
Bài 2:1đ
III: 1đ
Bài 2: 3đ
3Câu:
5đ
TỔNG
3 Câu : 0,75đ
2 Câu : 2đ
3Câu: 2,25đ
1 Câu :1đ
2 Câu: 4đ
11câu: 10đ
Họ Tên : ……………………………. KIỂM TRA : 1Tiết.
Lớp : 8C Môn : Hoá Học .
ĐIỂM
Lời Nhận Xét Của GV
ĐỀ RA 1:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
I. Hãy chọn từ, cụm từ sau : hoá học, vật lý, chất, hỗn hợp, chất tinh khiết, điền vào chổ trống thích hợp trong các câu sau:
1. Ở đâu có vật thể là có…………………mỗi chất có những tính chất ………………và tính chất ………………….. nhất định.
2. Nước tự nhiên là một……………………….
II. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu cho câu trả lời đúng nhất .
Câu 1 : Chất nào sau đây là đơn chất .
a. nước cất. ; b. Nước biển. ; c. Muối ăn. ; d. Khí ôxi.
Câu 2: Phân tử khối của khí hiđrô là:
a. 1 ; b . 1 đvC ; c . 2 ; d . 2 đvC
Câu 3 : Ta có thể nói khối lượng của nguyên tử là khối lượng của :
a . Electron ; b . Prôton ; c . Prôton và electron . ; d . Hạt nhân.
Câu 4 : Hợp chất mangan (IV) ôxit có 1 nguyên tử Mn và 2 nguyên tử ôxi . CTHH của chất đó là :
a. MnO . ; b . Mn2O . ; c . MnO2 ; d . Mn2O7 .
III . Khoanh tròn vào chữ Đ ( nếu là đúng) và chữ S (nếu cho là sai)
a. 4 nguyên tố thiết yếu cho vật là C,H,O,N . Đ . S
b. Thường có thể bớt các chữ đ.v.C sau các số trị nguyên tử khối. Đ . S
c . Hiđrô là nguyên tố nhẹ nhất trong các nguyên tố hoá học. Đ . S .
d . Nguyên tử khối là khối lượng của hai nguyên tử tính bằng đ.v.C . Đ . S.
B. BÀI TẬP : (7 điểm)
Bài 1 : (3 điểm): Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau :
a . Mg(II) và O ; b . Al(III) và (PO )(III). ; c . Zn(II) và (CO3)(II) ; d . Al(III) và S(II)
Bài 2: (2 điểm) : Hãy cho biết CTHH nào viết đúng và CTHH nào viết sai. Hãy sữa công thức sai thành đúng. Al3O2 ; KO ; Ca(NO3)2 ; Ag2O ; Zn3(PO4)2 ; Na(OH) ; Mn2O ; KO ; PO5
Bài 3 : (2 điểm) : Tính hoá trị của các nguyên tố Mg , Pb, Na và P có trong : Mg(OH)2 , PbO2 , Na2CO3 ; P2O3 .
BÀI LÀM :
Đáp Án : Đề 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm)
I. Mỗi chổ đều đúng được 0,25 (điểm)
1. Chất ; 2 . Vật lý. ; 3. Hoá học ; 4 . Hỗn Hợp
II. Mỗi câu khoanh tròn được 0,25 điểm.
Câu1: d. ; Câu 2: d. ; câu 3: d ; câu 4 : c.
III. Mỗi câu xác định được đúng sai được 0,25 (điểm)
a. Đ ; b. Đ ; c. Đ ; d. S
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : HOÁ HỌC 8
NỘI DUNG
CÁC MỨC ĐỘ
Tổng
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 Sự biến đổi chất
II.C1:
0,25đ
1Câu
0,25đ
2. Phản ứng hoá học
II.C2,3:0,5đ
I.1đ
3 câu:
1,5 đ
3. Định luật bảo toàn khối lượng
Bài 1: 1đ
II.C4:
0,25đ
Bài 1: 1đ
Bài 1: 1đ
4Câu:
3,25đ
4.Phương trình hoá học
Bài 2:1đ
III: 1đ
Bài 2: 3đ
3Câu:
5đ
TỔNG
3 Câu : 0,75đ
2 Câu : 2đ
3Câu: 2,25đ
1 Câu :1đ
2 Câu: 4đ
11câu: 10đ
Họ Tên : ……………………………. KIỂM TRA : 1Tiết.
Lớp : 8C Môn : Hoá Học .
ĐIỂM
Lời Nhận Xét Của GV
ĐỀ RA 1:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
I. Hãy chọn từ, cụm từ sau : hoá học, vật lý, chất, hỗn hợp, chất tinh khiết, điền vào chổ trống thích hợp trong các câu sau:
1. Ở đâu có vật thể là có…………………mỗi chất có những tính chất ………………và tính chất ………………….. nhất định.
2. Nước tự nhiên là một……………………….
II. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu cho câu trả lời đúng nhất .
Câu 1 : Chất nào sau đây là đơn chất .
a. nước cất. ; b. Nước biển. ; c. Muối ăn. ; d. Khí ôxi.
Câu 2: Phân tử khối của khí hiđrô là:
a. 1 ; b . 1 đvC ; c . 2 ; d . 2 đvC
Câu 3 : Ta có thể nói khối lượng của nguyên tử là khối lượng của :
a . Electron ; b . Prôton ; c . Prôton và electron . ; d . Hạt nhân.
Câu 4 : Hợp chất mangan (IV) ôxit có 1 nguyên tử Mn và 2 nguyên tử ôxi . CTHH của chất đó là :
a. MnO . ; b . Mn2O . ; c . MnO2 ; d . Mn2O7 .
III . Khoanh tròn vào chữ Đ ( nếu là đúng) và chữ S (nếu cho là sai)
a. 4 nguyên tố thiết yếu cho vật là C,H,O,N . Đ . S
b. Thường có thể bớt các chữ đ.v.C sau các số trị nguyên tử khối. Đ . S
c . Hiđrô là nguyên tố nhẹ nhất trong các nguyên tố hoá học. Đ . S .
d . Nguyên tử khối là khối lượng của hai nguyên tử tính bằng đ.v.C . Đ . S.
B. BÀI TẬP : (7 điểm)
Bài 1 : (3 điểm): Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau :
a . Mg(II) và O ; b . Al(III) và (PO )(III). ; c . Zn(II) và (CO3)(II) ; d . Al(III) và S(II)
Bài 2: (2 điểm) : Hãy cho biết CTHH nào viết đúng và CTHH nào viết sai. Hãy sữa công thức sai thành đúng. Al3O2 ; KO ; Ca(NO3)2 ; Ag2O ; Zn3(PO4)2 ; Na(OH) ; Mn2O ; KO ; PO5
Bài 3 : (2 điểm) : Tính hoá trị của các nguyên tố Mg , Pb, Na và P có trong : Mg(OH)2 , PbO2 , Na2CO3 ; P2O3 .
BÀI LÀM :
Đáp Án : Đề 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm)
I. Mỗi chổ đều đúng được 0,25 (điểm)
1. Chất ; 2 . Vật lý. ; 3. Hoá học ; 4 . Hỗn Hợp
II. Mỗi câu khoanh tròn được 0,25 điểm.
Câu1: d. ; Câu 2: d. ; câu 3: d ; câu 4 : c.
III. Mỗi câu xác định được đúng sai được 0,25 (điểm)
a. Đ ; b. Đ ; c. Đ ; d. S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Hưởng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)