ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA 9 HỌC KÌ II
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Thanh Tâm |
Ngày 15/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA 9 HỌC KÌ II thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tân Tiến Thứ..........ngày.........tháng 03 năm 2009
Họ và tên:........................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 9..... MÔN: ĐỊA LÍ 9
A.Trắc nghiệm: 3 (điểm)
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất:
1.Vùng nuôi thuỷ sản phát triển mạnh nhất nước ta là:
a. Duyên hải Nam Trung Bộ b. Đồng Bằng Sông Hồng
c.Đồng Bằng Sông Cửu Long d. Bắc Trung Bộ
2.Nguồn tài nguyên lớn nhất ở Đồng Bằng Sông Cửu Long là :
a. Biển b. Đất phù sa c. Nước d. Khoáng sản
3.Khối lượng hàng hoá xuất và nhập khẩu qua cảng Sài Gòn chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước:
a. Đúng b. Sai
4.Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở:
a. Bắc Trung Bộ b. Duyên hải Nam Trung Bộ c. Tây Nguyên d. Đông Nam Bộ
Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu x vào chổ trống ở 2 cột bên phải cho thích hợp.
Điều kiện phát triển các ngành kinh tế phát triển
Thuận lợi
Khó khăn
1. Vùng biển rộng, nhiều ngư trường lớn, nhiều dầu khí
2. Vùng biển nhiệt đới, bờ biển phong phú nhiều cảnh đẹp, bãi tắm tốt, vịnh biển tốt
3. Vùng biển có nhiều bãi, gió mạnh
4.Tài nguyên hải sản ven bờ đang cạn kiệt, ô nhiễm môi trường biển gia tăng
5. Lao động có kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản
6. Trình độ người lao động chưa cao, cơ sở vật chất kĩ thuật còn lạc hậu
7. Nguồn đầu tư cho ngành kinh tế biển còn hạn chế
8. Thị trường cho các sản phẩm của ngành kinh tế biển còn hạn chế
B.Tự luận: (7 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Tình hình sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ thay đổi như thế nào từ sau khi đất nước thống nhất?
Câu 4: (2 điểm) Ý nghĩa của việc cải tạo đất mặn, đất phèn ở Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 5: (2 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong 3 vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002.
Diện tích (nghìn Km2)
Dân số (triệu người)
GDP (nghìn tỉ đồng)
Vùng kinh tế trọng điểm phía nam
28,0
12,3
188,1
Ba vùng kinh tế trọng điểm
71,2
31,3
289,5
MA TRẬN
STT
Tên bài
Các mức độ nhận thức
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1
Vùng Đông Nam Bộ
Câu 1.1
(0.25 điểm)
Câu 1.4
(0.25 điểm)
Câu 3
(3 điểm)
Câu 5
(2 điểm)
2.25 điểm
0.25 điểm
3 điểm
2
Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Câu 1.2
(0.25 điểm)
Câu 1.3
(0.25 điểm)
Câu 2
(2 điểm)
Câu 4
(2 điểm)
4.25 điểm
0.25 điểm
Tổng %
100%
40%
20%
40%
10 điểm
Họ và tên:........................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 9..... MÔN: ĐỊA LÍ 9
A.Trắc nghiệm: 3 (điểm)
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất:
1.Vùng nuôi thuỷ sản phát triển mạnh nhất nước ta là:
a. Duyên hải Nam Trung Bộ b. Đồng Bằng Sông Hồng
c.Đồng Bằng Sông Cửu Long d. Bắc Trung Bộ
2.Nguồn tài nguyên lớn nhất ở Đồng Bằng Sông Cửu Long là :
a. Biển b. Đất phù sa c. Nước d. Khoáng sản
3.Khối lượng hàng hoá xuất và nhập khẩu qua cảng Sài Gòn chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước:
a. Đúng b. Sai
4.Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở:
a. Bắc Trung Bộ b. Duyên hải Nam Trung Bộ c. Tây Nguyên d. Đông Nam Bộ
Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu x vào chổ trống ở 2 cột bên phải cho thích hợp.
Điều kiện phát triển các ngành kinh tế phát triển
Thuận lợi
Khó khăn
1. Vùng biển rộng, nhiều ngư trường lớn, nhiều dầu khí
2. Vùng biển nhiệt đới, bờ biển phong phú nhiều cảnh đẹp, bãi tắm tốt, vịnh biển tốt
3. Vùng biển có nhiều bãi, gió mạnh
4.Tài nguyên hải sản ven bờ đang cạn kiệt, ô nhiễm môi trường biển gia tăng
5. Lao động có kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản
6. Trình độ người lao động chưa cao, cơ sở vật chất kĩ thuật còn lạc hậu
7. Nguồn đầu tư cho ngành kinh tế biển còn hạn chế
8. Thị trường cho các sản phẩm của ngành kinh tế biển còn hạn chế
B.Tự luận: (7 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Tình hình sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ thay đổi như thế nào từ sau khi đất nước thống nhất?
Câu 4: (2 điểm) Ý nghĩa của việc cải tạo đất mặn, đất phèn ở Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 5: (2 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong 3 vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002.
Diện tích (nghìn Km2)
Dân số (triệu người)
GDP (nghìn tỉ đồng)
Vùng kinh tế trọng điểm phía nam
28,0
12,3
188,1
Ba vùng kinh tế trọng điểm
71,2
31,3
289,5
MA TRẬN
STT
Tên bài
Các mức độ nhận thức
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1
Vùng Đông Nam Bộ
Câu 1.1
(0.25 điểm)
Câu 1.4
(0.25 điểm)
Câu 3
(3 điểm)
Câu 5
(2 điểm)
2.25 điểm
0.25 điểm
3 điểm
2
Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Câu 1.2
(0.25 điểm)
Câu 1.3
(0.25 điểm)
Câu 2
(2 điểm)
Câu 4
(2 điểm)
4.25 điểm
0.25 điểm
Tổng %
100%
40%
20%
40%
10 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Thanh Tâm
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)