De kiem tra 1 tiet dai so 7 chương 1.
Chia sẻ bởi Trần Lâm |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 1 tiet dai so 7 chương 1. thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 -2014
TRƯỜNG THCS Môn: Toán - Lớp 7
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
cao
1-Số hữu tỉ,số thực
Nhận biết đựợc định nghĩa về:
-Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-Tỉ lệ thức.
-Các phép tính về số hữu tỉ và số thực
-Biết tìm x từ một đẳng thức.
Biết thực hiện các phép tính về số hữu tỉ và số thực:
-Lũy thừa của số hữu tỉ
-Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
-Tỉ lệ thức
-Số vô tỉ,căn bậc 2
-Biết tìm x từ 1 đẳng thức
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ
1
1
3
1,5
3
1,5
1
0,5
8
4,5 = 45%
2-Hàm số,đồ thị
Vận dụng được t/c của dãy tỉ số bằng nhau,t/c của 2 ĐLTLT vào bài toán cụ thể.
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ
1
2
1
2đ = 20%
3-Đường thẳng vuông góc,đường thẳng song song.
Nhận biết được 2 đt song song,2đt vuông góc,2góc sole trong, 2 góc đồng vị...
Biết CM hai đt song song,2đt vuông .
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ
1
1
1
0,5
2
1,5đ = 15%
4-Tam giác
Nhận biết được hai đoạn thẳng bằng nhau từ hai tam giác bằng nhau.
-Vận dụng được ĐL về tổng 3 góc của 1 tam giác để tính số đo các góc.
-Biết tính góc ngoài của 1 tam giác.
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ
1
1
-Vẽ hình,
ghi GT-KL
0,5
1
0,5
2
2đ = 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
3
3
3
2
7
5
13
10
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học: 2013 -2014
TRƯỜNG THCS Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90phút (không kể thời gian phát đề)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: (1 đ) Định nghĩa tỷ lệ thức?
Áp dụng: Các tỷ số sau có lập thành tỷ lệ thức không?
a) 0,2 : 0,6 và –4 : 12 b)
Câu 2: (1 đ) Nêu tính chất hai đường thẳng song song.
Áp dụng: Cho hình vẽ bên, biết a // b
So sánh các góc của (OAB và (OED.
Bài 3: (2 đ) Thực hiện phép tính:
Bài 4: (1,5 đ) Tìm x, biết:
Bài 5: (2 đ) Số học sinh nam và số học sinh nữ của một lớp tỷ lệ với 3 và 5. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 10 em.
Bài 6: (2,5 đ) Cho (ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Chứng minh:
IB = IC
AI ( BC
Biết số đo góc BAC là 500. Tính số đo góc B.
------------------------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học: 2013 -2014
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90phút (không kể thời gian phát đề)
Bài (câu)
Nội dung yêu cầu (cần đạt)
Điểm
Câu 1
* Phát biểu định nghĩa đúng
0,5
* AD: a) Giải thích không lập được tỷ lệ thức
0,25
b) Giải thích lập được tỷ lệ thức
0,25
Câu 2
* Phát biểu đúng
0,25
* AD: (so le trong, a // b)
(so le trong, a // b)
(
Năm học: 2013 -2014
TRƯỜNG THCS Môn: Toán - Lớp 7
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
cao
1-Số hữu tỉ,số thực
Nhận biết đựợc định nghĩa về:
-Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-Tỉ lệ thức.
-Các phép tính về số hữu tỉ và số thực
-Biết tìm x từ một đẳng thức.
Biết thực hiện các phép tính về số hữu tỉ và số thực:
-Lũy thừa của số hữu tỉ
-Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
-Tỉ lệ thức
-Số vô tỉ,căn bậc 2
-Biết tìm x từ 1 đẳng thức
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ
1
1
3
1,5
3
1,5
1
0,5
8
4,5 = 45%
2-Hàm số,đồ thị
Vận dụng được t/c của dãy tỉ số bằng nhau,t/c của 2 ĐLTLT vào bài toán cụ thể.
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ
1
2
1
2đ = 20%
3-Đường thẳng vuông góc,đường thẳng song song.
Nhận biết được 2 đt song song,2đt vuông góc,2góc sole trong, 2 góc đồng vị...
Biết CM hai đt song song,2đt vuông .
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ
1
1
1
0,5
2
1,5đ = 15%
4-Tam giác
Nhận biết được hai đoạn thẳng bằng nhau từ hai tam giác bằng nhau.
-Vận dụng được ĐL về tổng 3 góc của 1 tam giác để tính số đo các góc.
-Biết tính góc ngoài của 1 tam giác.
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ
1
1
-Vẽ hình,
ghi GT-KL
0,5
1
0,5
2
2đ = 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
3
3
3
2
7
5
13
10
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học: 2013 -2014
TRƯỜNG THCS Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90phút (không kể thời gian phát đề)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: (1 đ) Định nghĩa tỷ lệ thức?
Áp dụng: Các tỷ số sau có lập thành tỷ lệ thức không?
a) 0,2 : 0,6 và –4 : 12 b)
Câu 2: (1 đ) Nêu tính chất hai đường thẳng song song.
Áp dụng: Cho hình vẽ bên, biết a // b
So sánh các góc của (OAB và (OED.
Bài 3: (2 đ) Thực hiện phép tính:
Bài 4: (1,5 đ) Tìm x, biết:
Bài 5: (2 đ) Số học sinh nam và số học sinh nữ của một lớp tỷ lệ với 3 và 5. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 10 em.
Bài 6: (2,5 đ) Cho (ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Chứng minh:
IB = IC
AI ( BC
Biết số đo góc BAC là 500. Tính số đo góc B.
------------------------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học: 2013 -2014
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90phút (không kể thời gian phát đề)
Bài (câu)
Nội dung yêu cầu (cần đạt)
Điểm
Câu 1
* Phát biểu định nghĩa đúng
0,5
* AD: a) Giải thích không lập được tỷ lệ thức
0,25
b) Giải thích lập được tỷ lệ thức
0,25
Câu 2
* Phát biểu đúng
0,25
* AD: (so le trong, a // b)
(so le trong, a // b)
(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lâm
Dung lượng: 144,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)