ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI 7 CHƯƠNG 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Yến Nhi |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI 7 CHƯƠNG 1 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
So sánh được các số hữu tỉ đơn giản, cộng được hai số hữu tỉ đơn giản Nhân hai số hữu tỉ.
Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả, tìm được số chưa biết
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
2
2,
20 %
5
2,75đ
27,5 %
GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Áp dụng được quy tắc nhân hai số thập phân,
Áp dụng được quy tắc nhân hai số thập phân.
Vận dụng được GTTĐ để giải bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
3
2,25đ
22,5%
Lũy thừa của một số hữu tỉ
Hiểu được quy tắc của lũy thừa
Hiểu quy tắc của lũy thừa Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
5%
1
0,25
2,5%
3
0,75đ
0,75 %
Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau
Lập được các tỉ lệ thức
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
5
3,5đ
35 %
Làm tròn số, căn bậc hai
- Nhận ra số hữu tỉ, số vô tỉ
- Nhận ra căn bậc hai Hiểu được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
3
0,75đ
75%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9
3đ
30%
7
4đ
40%
1
1đ
10%
2
2,0đ
20%
18
10đ
100%
ĐỀ:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Họ và tên: ....................................Lớp 7/...
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN 7
Tuần 11 Đề (A)
Tiết 22
Điểm :
Lời phê của thầy, cô:
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là:
A. B. 1. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép tính là : A. 1 B. C. 0. D. -
Câu 3: Kết quả của phép tính 43 . 42 là:
A. 46 ; B. 41 ; C. 45 . D. 166 ;
Câu 4: Kết quả của phép tính là :
A.
Câu 5: Kết quả của phép tính 36 : 33 là: A. 33 ; B. 13 ; C. 32 ; D. 12
Câu 6: Kết quả của phép tính là :
A.2 B. -0,2 C. 0,2 D. 0,02
Câu 7: 3n = 9 thì giá trị của n là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2.
Câu 8: bằng: A. 2. ; B. 4 ; C. 16 ; D. – 2
Câu 9: Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
A. B.
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
So sánh được các số hữu tỉ đơn giản, cộng được hai số hữu tỉ đơn giản Nhân hai số hữu tỉ.
Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả, tìm được số chưa biết
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
2
2,
20 %
5
2,75đ
27,5 %
GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Áp dụng được quy tắc nhân hai số thập phân,
Áp dụng được quy tắc nhân hai số thập phân.
Vận dụng được GTTĐ để giải bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
3
2,25đ
22,5%
Lũy thừa của một số hữu tỉ
Hiểu được quy tắc của lũy thừa
Hiểu quy tắc của lũy thừa Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
5%
1
0,25
2,5%
3
0,75đ
0,75 %
Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau
Lập được các tỉ lệ thức
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
5
3,5đ
35 %
Làm tròn số, căn bậc hai
- Nhận ra số hữu tỉ, số vô tỉ
- Nhận ra căn bậc hai Hiểu được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
3
0,75đ
75%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9
3đ
30%
7
4đ
40%
1
1đ
10%
2
2,0đ
20%
18
10đ
100%
ĐỀ:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Họ và tên: ....................................Lớp 7/...
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN 7
Tuần 11 Đề (A)
Tiết 22
Điểm :
Lời phê của thầy, cô:
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là:
A. B. 1. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép tính là : A. 1 B. C. 0. D. -
Câu 3: Kết quả của phép tính 43 . 42 là:
A. 46 ; B. 41 ; C. 45 . D. 166 ;
Câu 4: Kết quả của phép tính là :
A.
Câu 5: Kết quả của phép tính 36 : 33 là: A. 33 ; B. 13 ; C. 32 ; D. 12
Câu 6: Kết quả của phép tính là :
A.2 B. -0,2 C. 0,2 D. 0,02
Câu 7: 3n = 9 thì giá trị của n là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2.
Câu 8: bằng: A. 2. ; B. 4 ; C. 16 ; D. – 2
Câu 9: Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
A. B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Yến Nhi
Dung lượng: 276,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)