ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CI ĐS7
Chia sẻ bởi Trần Thị Hồng |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CI ĐS7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tuần 11
Tiết 22
Ngày soạn: 18/10/2010
Ngày dạy: .
KIỂM TRA
MỤC TIÊU
1. Kiến thức: + Kiểm tra cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa số hữu tỉ.
+ Áp dụng tính chất các phép toán vào tính nhanh giá trị biểu thức.
+ Tìm giá trị tuyệt đối và căn bậc hai của một số.
2.Kỹ năng: + Vận dụng quy tắc chuyển vế, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải toán.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.
B. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân
Nhận biết số đã được làm tròn và giá trị tuyệt đối của một số
Thông hiểu việc viết số thập phân hữu hạn thành phân số, cộng hai số thập phân
Vận dụng các tính chất để thực hiện các phép tính đối với số hữu tỉ và trong bài toán tìm x
Vận dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ trong bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1,0
10%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
5
3,25
32,5%
1
0,5
5%
10
5,75
57,5%
2. Lũy thừa của một số hữu tỉ. Tỉ lệ thức
Nhận biết tính chất của tỉ lệ thức
Thông hiểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số hoắc cùng số mũ
Vận dụng tính giá trị của lũy thừa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
2
1,0
10%
1
0,25
2,5%
4
1,75
17,5%
3. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Số vô tỉ
Thông hiểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong bài toán tìm x, y đơn giản
Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong bài toán tìm x, y phức tạp hơn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,25
12,5%
1
0,75
7,5%
3
2,5
25%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
3
1,5
15%
6
3,75
37,5%
7
4,25
42,5%
1
0,5
5%
17
10
100%
C. NỘI DUNG
TRẮC NHIỆM. (3 điểm).
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Làm tròn số 79,136 đến chữ số thập phân thứ 2 ta được:
A. 79, 1 B. 79, 13 C. 79, 14 D. 79
Câu 2. Cho x = 5. Khi đó bằng:
A. 5 B. -5 C. 5 hoặc -5 D. 0
Câu 3. Kết quả phép tính -2,05 + 1,73 bằng: A. 3,78 B. -3,78 C. 0,32 D. - 0,32Câu 4. Kết quả phép tính bằng:
A. B. C. D.Câu 5. Kết quả phép tính bằng:
A. 1 B. - 1 C. D.
Câu 6. Từ đẳng thức a.b = c.d (a, b, c, d 0) ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào?
A. B. C. D.
PHẦN TỰ LUẬN. (7điểm).
Bài 1.(2,5 điểm): Tính:
a) b)
c) d)
Bài 2.(2,5 điểm): Tìm x biết:
d) e)
Bài 3: (2 điểm)
Tìm hai số x, y biết: và x + y = 20
Tìm giá trị của x - y biết:
Tiết 22
Ngày soạn: 18/10/2010
Ngày dạy: .
KIỂM TRA
MỤC TIÊU
1. Kiến thức: + Kiểm tra cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa số hữu tỉ.
+ Áp dụng tính chất các phép toán vào tính nhanh giá trị biểu thức.
+ Tìm giá trị tuyệt đối và căn bậc hai của một số.
2.Kỹ năng: + Vận dụng quy tắc chuyển vế, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải toán.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.
B. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân
Nhận biết số đã được làm tròn và giá trị tuyệt đối của một số
Thông hiểu việc viết số thập phân hữu hạn thành phân số, cộng hai số thập phân
Vận dụng các tính chất để thực hiện các phép tính đối với số hữu tỉ và trong bài toán tìm x
Vận dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ trong bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1,0
10%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
5
3,25
32,5%
1
0,5
5%
10
5,75
57,5%
2. Lũy thừa của một số hữu tỉ. Tỉ lệ thức
Nhận biết tính chất của tỉ lệ thức
Thông hiểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số hoắc cùng số mũ
Vận dụng tính giá trị của lũy thừa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
2
1,0
10%
1
0,25
2,5%
4
1,75
17,5%
3. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Số vô tỉ
Thông hiểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong bài toán tìm x, y đơn giản
Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong bài toán tìm x, y phức tạp hơn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,25
12,5%
1
0,75
7,5%
3
2,5
25%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
3
1,5
15%
6
3,75
37,5%
7
4,25
42,5%
1
0,5
5%
17
10
100%
C. NỘI DUNG
TRẮC NHIỆM. (3 điểm).
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Làm tròn số 79,136 đến chữ số thập phân thứ 2 ta được:
A. 79, 1 B. 79, 13 C. 79, 14 D. 79
Câu 2. Cho x = 5. Khi đó bằng:
A. 5 B. -5 C. 5 hoặc -5 D. 0
Câu 3. Kết quả phép tính -2,05 + 1,73 bằng: A. 3,78 B. -3,78 C. 0,32 D. - 0,32Câu 4. Kết quả phép tính bằng:
A. B. C. D.Câu 5. Kết quả phép tính bằng:
A. 1 B. - 1 C. D.
Câu 6. Từ đẳng thức a.b = c.d (a, b, c, d 0) ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào?
A. B. C. D.
PHẦN TỰ LUẬN. (7điểm).
Bài 1.(2,5 điểm): Tính:
a) b)
c) d)
Bài 2.(2,5 điểm): Tìm x biết:
d) e)
Bài 3: (2 điểm)
Tìm hai số x, y biết: và x + y = 20
Tìm giá trị của x - y biết:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hồng
Dung lượng: 152,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)