Đề kiểm tra 1 tiết chương IV đại số 7
Chia sẻ bởi Trịnh VaN Đoan |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết chương IV đại số 7 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:........................................................Lớp: 7
Kiểm tra: Đại số (45 phút)
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Phần I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức:
A. 2x+3y B. 3x2yz C. 3(x-y) D. x3+x+2
Câu 2. Giá trị của biểu thức 3x-4y+5 tại x=5 và y=3 là:
A. 8 B. 10 C. -13 D. 20
Câu 3. Bậc của đơn thức -5xy2z là:
A. -5 B. 4 C. 5 D. -1
Câu 4. Bậc của đa thức 6x4y4-9x2y5+3xy2+5y+10 là
A. 10 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 5. Kết quả của phép cộng 5x2y+4x2y là:
A. 9x2y B. x2y C. 20x2y D. 9x4y2
Câu 6. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x)=2x+6
A. 3 B. -3 C. 0 D. -6
Phần II. Tự luận
Câu 7. (1,5điểm) Viết dưới dạng thu gọn và chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau:
Câu 8. (2điểm) Cho biểu thức P(x)=x6+5x4+6x2+2x-2x4- 4x2-5-x6
a) Rút gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(1).
Câu 9. (2điểm) Cho hai đa thức:
P(x)=x3+5x2+3x-1
Q(x)=x3-3x2+2x+1
Tính P(x)+Q(x)
Tính P(x)- Q(x)
Câu 10. (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
4x-20
x4+x2+1
(HS trình bày câu 7->10 dưới đây)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:........................................................Lớp: .......
Kiểm tra: Toán (60 phút)
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Phần I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được 1 điểm)
Câu 1. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức:
A. 2x+3y B. 3x2yz C. 3(x-y) D. x3+x+2
Câu 2. Giá trị của biểu thức 3x- 4y+5 tại x=5 và y=3 là:
A. 8 B. 10 C. -13 D. 20
Câu 3. Bậc của đơn thức -5xy2z là:
A. -5 B. 4 C. 5 D. -1
Câu 4. Kết quả của phép cộng 5x2y+4x2y là:
A. 9x2y B. x2y C. 20x2y D. 9x4y2
Phần II. Tự luận
Câu 5. (1 điểm) Viết dưới dạng thu gọn và tìm bậc của đơn thức sau:
Câu 6. (2điểm) Cho hai đa thức:
P(x) =4x3+5x2+3x-1
Q(x)=2x3-3x2+2x+1
Tính P(x)+Q(x)
Tính P(x)- Q(x)
Câu 7. (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD=AE. Chứng minh rằng:
BE=CD.
DE//BC.
(
Kiểm tra: Đại số (45 phút)
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Phần I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức:
A. 2x+3y B. 3x2yz C. 3(x-y) D. x3+x+2
Câu 2. Giá trị của biểu thức 3x-4y+5 tại x=5 và y=3 là:
A. 8 B. 10 C. -13 D. 20
Câu 3. Bậc của đơn thức -5xy2z là:
A. -5 B. 4 C. 5 D. -1
Câu 4. Bậc của đa thức 6x4y4-9x2y5+3xy2+5y+10 là
A. 10 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 5. Kết quả của phép cộng 5x2y+4x2y là:
A. 9x2y B. x2y C. 20x2y D. 9x4y2
Câu 6. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x)=2x+6
A. 3 B. -3 C. 0 D. -6
Phần II. Tự luận
Câu 7. (1,5điểm) Viết dưới dạng thu gọn và chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau:
Câu 8. (2điểm) Cho biểu thức P(x)=x6+5x4+6x2+2x-2x4- 4x2-5-x6
a) Rút gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(1).
Câu 9. (2điểm) Cho hai đa thức:
P(x)=x3+5x2+3x-1
Q(x)=x3-3x2+2x+1
Tính P(x)+Q(x)
Tính P(x)- Q(x)
Câu 10. (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
4x-20
x4+x2+1
(HS trình bày câu 7->10 dưới đây)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:........................................................Lớp: .......
Kiểm tra: Toán (60 phút)
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Phần I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được 1 điểm)
Câu 1. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức:
A. 2x+3y B. 3x2yz C. 3(x-y) D. x3+x+2
Câu 2. Giá trị của biểu thức 3x- 4y+5 tại x=5 và y=3 là:
A. 8 B. 10 C. -13 D. 20
Câu 3. Bậc của đơn thức -5xy2z là:
A. -5 B. 4 C. 5 D. -1
Câu 4. Kết quả của phép cộng 5x2y+4x2y là:
A. 9x2y B. x2y C. 20x2y D. 9x4y2
Phần II. Tự luận
Câu 5. (1 điểm) Viết dưới dạng thu gọn và tìm bậc của đơn thức sau:
Câu 6. (2điểm) Cho hai đa thức:
P(x) =4x3+5x2+3x-1
Q(x)=2x3-3x2+2x+1
Tính P(x)+Q(x)
Tính P(x)- Q(x)
Câu 7. (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD=AE. Chứng minh rằng:
BE=CD.
DE//BC.
(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh VaN Đoan
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)