ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ĐAI 7 HAY
Chia sẻ bởi Thái Ngọc Nam |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ĐAI 7 HAY thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê, đơn vị điều tra, số các giá trị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
2đ
20%
3
2đ
20%
Bảng “ tần số”
Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số”
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng.
Vận dụng được công thức tính được số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Hiểu được tổng tổng tần số và kết hợp công thức tính số trung bình cộng để tìm giá trị n
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
4đ
40%
2
2đ
20%
5
6đ
60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
2đ
20%
4
6đ
60%
2
2đ
20%
9
10đ 100%
đề bài
Câu 1 (8 điểm) : các công nhân trong phân ghi trong sau:
6
5
3
4
3
7
7
3
2
4
5
4
6
2
3
6
4
2
4
2
5
3
4
3
6
7
2
6
2
3
4
3
4
4
3
5
4
2
3
7
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
Đơn vị điều tra là gì ?
b. Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ?
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 2 (2 điểm) :
1) Trung bình cộng của sáu số là 7. Nếu bỏ một số thì trung bình cộng của năm số còn lại là 3. Tìm số đã bỏ.
2) Cho bảng tần số sau:
Giá trị (x)
Tần số (n)
5
2
= 6,8
6
5
9
n
10
1
Tìm giá trị n.
đáp án
Câu 1:
Dấu hiệu X : Tuổi nghề của từng công nhân .
Số các giá trị là N = 40 ( 1điểm)
Đơn vị điều tra : Từng công nhân trong phân xưởng. ( 1điểm)
Lập bảng tần số :
Giá trị (x)
Tần số (n)
2
7
3
10
4
10
5
4
6
5
7
4
N = 40
Nhận xét : ( 1điểm)
- Có 7 công nhân có tuổi nghề ít nhất là 2 năm.
- Có 4 công nhân có tuổi nghề nhiều nhất là 7 năm.
- Đa số công nhân trong phân xưởng có tuổi nghề trong khoảng từ 2 năm đến 4 năm.
Số trung bình cộng của dấu hiệu là :
= = 4,05 ( 1điểm)
Mốt của dấu hiệu là : 3 ; 4 ( 1điểm)
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Đẹp, chính xác. ( 1 điểm)
Câu 2:
Tổng của sáu số lúc đầu là : 7.
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê, đơn vị điều tra, số các giá trị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
2đ
20%
3
2đ
20%
Bảng “ tần số”
Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số”
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng.
Vận dụng được công thức tính được số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Hiểu được tổng tổng tần số và kết hợp công thức tính số trung bình cộng để tìm giá trị n
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
4đ
40%
2
2đ
20%
5
6đ
60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
2đ
20%
4
6đ
60%
2
2đ
20%
9
10đ 100%
đề bài
Câu 1 (8 điểm) : các công nhân trong phân ghi trong sau:
6
5
3
4
3
7
7
3
2
4
5
4
6
2
3
6
4
2
4
2
5
3
4
3
6
7
2
6
2
3
4
3
4
4
3
5
4
2
3
7
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
Đơn vị điều tra là gì ?
b. Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ?
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 2 (2 điểm) :
1) Trung bình cộng của sáu số là 7. Nếu bỏ một số thì trung bình cộng của năm số còn lại là 3. Tìm số đã bỏ.
2) Cho bảng tần số sau:
Giá trị (x)
Tần số (n)
5
2
= 6,8
6
5
9
n
10
1
Tìm giá trị n.
đáp án
Câu 1:
Dấu hiệu X : Tuổi nghề của từng công nhân .
Số các giá trị là N = 40 ( 1điểm)
Đơn vị điều tra : Từng công nhân trong phân xưởng. ( 1điểm)
Lập bảng tần số :
Giá trị (x)
Tần số (n)
2
7
3
10
4
10
5
4
6
5
7
4
N = 40
Nhận xét : ( 1điểm)
- Có 7 công nhân có tuổi nghề ít nhất là 2 năm.
- Có 4 công nhân có tuổi nghề nhiều nhất là 7 năm.
- Đa số công nhân trong phân xưởng có tuổi nghề trong khoảng từ 2 năm đến 4 năm.
Số trung bình cộng của dấu hiệu là :
= = 4,05 ( 1điểm)
Mốt của dấu hiệu là : 3 ; 4 ( 1điểm)
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Đẹp, chính xác. ( 1 điểm)
Câu 2:
Tổng của sáu số lúc đầu là : 7.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Ngọc Nam
Dung lượng: 94,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)