đề kiểm tra 1 tiết chương 5
Chia sẻ bởi Hà Anh Hùng |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết chương 5 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Khí H2 có tính khử vì
A. khí H2 là khí nhẹ nhất.
B. khí H2 chiếm Oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học.
C. khí H2 là đơn chất.
D. khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với dung dịch axit.
Câu 2: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là
A. Zn + H2SO4loãng ZnSO4 + H2 B. 2H2O 2H2 + O2
C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 D. C + H2O CO + H2
Câu 3: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí
A. không màu. B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.
C. có tác dụng với Oxi trong không khí. D. ít tan trong nước.
Câu 4: Phản ứng thế là
A. 3Fe +2O2 Fe3O4 B. 2Al + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. BaO + H2O ( Ba(OH)2
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
a. P + .......... P2O5 b. H2 + CuO ........... + .............
c. Al(OH)3 Al2O3 + H2O d. Zn + H2SO4 ( .............. + .................
Câu 2 (1,0 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là O2, N2, H2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí trong mỗi lọ.
Câu 3 (5,0 điểm):
Cho 13g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (dư).
a) Viết phương trình hoá học cho phản ứng trên.
b) Tính thể tích hidro sinh ra (đktc).
c) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?
Cho biết : H =1; Cu = 64 ; Zn = 65 ; O = 16
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
Trắc nghiệm
BIỂU ĐIỂM
Câu 1
B
0,5đ
Câu 2
A
0,5đ
Câu 3
B
0,5đ
Câu 4
B
0,5đ
Tự luận
Câu 1
a. 4P + 5O2 2P2O5 Phản ứng hóa hợp
b. H2 + CuO Cu + H2O Phản ứng thế
c. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O Phản ứng phân hủy d. Zn + H2SO4 ( ZnSO4 + H2 Phản ứng thế
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
Cho tàn đóm đang cháy lần lượt vào từng lọ:
- Khí ở lọ nào làm que đóm tắt ngay là lọ chứa khí N2
- Khí ở lọ nào làm que đóm bùng cháy mãnh liệt hơn là lọ chứa khí O2
- Khí ở lọ nào làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là lọ chứa khí H2
( Học sinh có thể nhận biết bằng cách khác đúng vẫn dạt điểm tối đa)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 3:
a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1)
b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
1mol 1mol
0,2mol
Số mol của Zn phản ứng: nZn = = 0,2 mol
Theo PTHH: ta có: = nZn = 0,2 mol
Thể tích khí H2 (đktc): VH= 0,.2 x 22,4 = 4,48 (lit)
c. CuO + H2 Cu + H2O (2)
1mol 1mol
0,2mol
Số mol của 12g CuO: nCuO = = 0,15 mol
Theo câu b, ta có: = 0,2mol
Theo PTHH (2): Ta có tỉ lệ: >
Vậy H2 phản ứng còn dư
Số mol của H2 còn dư: 0,2 – 0,15 = 0,05 mol
Khối lượng của H2 còn dư: 0,05 x 2 = 0,
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Khí H2 có tính khử vì
A. khí H2 là khí nhẹ nhất.
B. khí H2 chiếm Oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học.
C. khí H2 là đơn chất.
D. khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với dung dịch axit.
Câu 2: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là
A. Zn + H2SO4loãng ZnSO4 + H2 B. 2H2O 2H2 + O2
C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 D. C + H2O CO + H2
Câu 3: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí
A. không màu. B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.
C. có tác dụng với Oxi trong không khí. D. ít tan trong nước.
Câu 4: Phản ứng thế là
A. 3Fe +2O2 Fe3O4 B. 2Al + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. BaO + H2O ( Ba(OH)2
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
a. P + .......... P2O5 b. H2 + CuO ........... + .............
c. Al(OH)3 Al2O3 + H2O d. Zn + H2SO4 ( .............. + .................
Câu 2 (1,0 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là O2, N2, H2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí trong mỗi lọ.
Câu 3 (5,0 điểm):
Cho 13g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (dư).
a) Viết phương trình hoá học cho phản ứng trên.
b) Tính thể tích hidro sinh ra (đktc).
c) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?
Cho biết : H =1; Cu = 64 ; Zn = 65 ; O = 16
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
Trắc nghiệm
BIỂU ĐIỂM
Câu 1
B
0,5đ
Câu 2
A
0,5đ
Câu 3
B
0,5đ
Câu 4
B
0,5đ
Câu 1
a. 4P + 5O2 2P2O5 Phản ứng hóa hợp
b. H2 + CuO Cu + H2O Phản ứng thế
c. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O Phản ứng phân hủy d. Zn + H2SO4 ( ZnSO4 + H2 Phản ứng thế
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
Cho tàn đóm đang cháy lần lượt vào từng lọ:
- Khí ở lọ nào làm que đóm tắt ngay là lọ chứa khí N2
- Khí ở lọ nào làm que đóm bùng cháy mãnh liệt hơn là lọ chứa khí O2
- Khí ở lọ nào làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là lọ chứa khí H2
( Học sinh có thể nhận biết bằng cách khác đúng vẫn dạt điểm tối đa)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 3:
a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1)
b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
1mol 1mol
0,2mol
Số mol của Zn phản ứng: nZn = = 0,2 mol
Theo PTHH: ta có: = nZn = 0,2 mol
Thể tích khí H2 (đktc): VH= 0,.2 x 22,4 = 4,48 (lit)
c. CuO + H2 Cu + H2O (2)
1mol 1mol
0,2mol
Số mol của 12g CuO: nCuO = = 0,15 mol
Theo câu b, ta có: = 0,2mol
Theo PTHH (2): Ta có tỉ lệ: >
Vậy H2 phản ứng còn dư
Số mol của H2 còn dư: 0,2 – 0,15 = 0,05 mol
Khối lượng của H2 còn dư: 0,05 x 2 = 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Anh Hùng
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)