Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 hình học 7
Chia sẻ bởi Đinh Phan Tuấn Phát |
Ngày 12/10/2018 |
88
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 hình học 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 HÌNH HỌC 7
Bài 1: (4đ) Cho ΔABC, từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H. Biết AH = 6cm; BH = 4,5cm; HC = 8cm.
a) Tính AB và AC.
b) Chứng minh ΔABC là tam giác vuông.
Bài 2: (5đ) Cho ΔABC cân tại A. Gọi D là trung điểm BC.
a) Chứng minh ΔABD = ΔACD.
b) Chứng minh AD vuông góc với BC.
/
c) Kẻ DE vuông góc với AB (EAB). Kẻ DF vuông góc với AC (FAC). Chứng minh: ΔEDF là tam giác cân.
d) Chứng minh: EF // BC.
Bài 3: (1đ) Cho ΔABC vuông tại A. Từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H. Chứng minh: .
BÀI GIẢI
Bài 1: (4đ) Cho ΔABC, từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H. Biết AH = 6cm; BH = 4,5cm; HC = 8cm.
a) Tính AB và AC.
Giải:
/
⦁ Ta có: ΔAHB vuông tại H (vì AH BC)
(định lý Pytago)
⦁ Ta có: ΔAHC vuông tại H (vì AH BC)
(định lý Pytago)
b) Chứng minh ΔABC là tam giác vuông.
Giải:
/
Ta có: (vì H thuộc BC)
Xét ΔABC có: (vì 156,25)
ΔABC vuông tại A (định lý Pytago đảo)
Bài 2: (5đ) Cho ΔABC cân tại A. Gọi D là trung điểm BC.
a) Chứng minh ΔABD = ΔACD.
Giải:
/
Xét ΔABD và ΔACD có:
AB = AC (vì ΔABC cân tại A)
AD: chung
DB = DC (vì D là trung điểm BC)
ΔABD = ΔACD (c.c.c)
b) Chứng minh AD vuông góc với BC.
Giải:
/
Ta có: ΔABD = ΔACD (cmt)
(2 góc tương ứng)
Mà: (2 góc kề bù)
.
c) Kẻ DE vuông góc với AB (EAB). Kẻ DF vuông góc với AC (FAC). Chứng minh: ΔEDF là tam giác cân.
Giải:
/
Ta có: ΔABD = ΔACD
(2 góc tương ứng)
Xét ΔAED và ΔAFD có:
(vì DE AB, DF AC)
AD: chung
(do trên)
ΔAED = ΔAFD (ch-gn)
DE = DF (2 cạnh tương ứng)
Xét ΔEDF có: DE = DF (do trên)
ΔEDF cân tại D.
d) Chứng minh: EF // BC.
Giải:
Ta có: ΔABD = ΔACD
AE = AF (2 cạnh tương ứng)
Ta có: (do trên)
AD là đường trung trực của đoạn thẳng EF (tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
(định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng)
Ta có: (do trên)
EF // BC (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song)
Bài 3: (1đ) Cho ΔABC vuông tại A. Từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H. Chứng minh: .
Giải:
Ta có: ΔABC vuông tại A
(định lý Pytago)
Ta có: (*) (vì )
Ta có:
(do (*)) (đpcm)
Bài 1: (4đ) Cho ΔABC, từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H. Biết AH = 6cm; BH = 4,5cm; HC = 8cm.
a) Tính AB và AC.
b) Chứng minh ΔABC là tam giác vuông.
Bài 2: (5đ) Cho ΔABC cân tại A. Gọi D là trung điểm BC.
a) Chứng minh ΔABD = ΔACD.
b) Chứng minh AD vuông góc với BC.
/
c) Kẻ DE vuông góc với AB (EAB). Kẻ DF vuông góc với AC (FAC). Chứng minh: ΔEDF là tam giác cân.
d) Chứng minh: EF // BC.
Bài 3: (1đ) Cho ΔABC vuông tại A. Từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H. Chứng minh: .
BÀI GIẢI
Bài 1: (4đ) Cho ΔABC, từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H. Biết AH = 6cm; BH = 4,5cm; HC = 8cm.
a) Tính AB và AC.
Giải:
/
⦁ Ta có: ΔAHB vuông tại H (vì AH BC)
(định lý Pytago)
⦁ Ta có: ΔAHC vuông tại H (vì AH BC)
(định lý Pytago)
b) Chứng minh ΔABC là tam giác vuông.
Giải:
/
Ta có: (vì H thuộc BC)
Xét ΔABC có: (vì 156,25)
ΔABC vuông tại A (định lý Pytago đảo)
Bài 2: (5đ) Cho ΔABC cân tại A. Gọi D là trung điểm BC.
a) Chứng minh ΔABD = ΔACD.
Giải:
/
Xét ΔABD và ΔACD có:
AB = AC (vì ΔABC cân tại A)
AD: chung
DB = DC (vì D là trung điểm BC)
ΔABD = ΔACD (c.c.c)
b) Chứng minh AD vuông góc với BC.
Giải:
/
Ta có: ΔABD = ΔACD (cmt)
(2 góc tương ứng)
Mà: (2 góc kề bù)
.
c) Kẻ DE vuông góc với AB (EAB). Kẻ DF vuông góc với AC (FAC). Chứng minh: ΔEDF là tam giác cân.
Giải:
/
Ta có: ΔABD = ΔACD
(2 góc tương ứng)
Xét ΔAED và ΔAFD có:
(vì DE AB, DF AC)
AD: chung
(do trên)
ΔAED = ΔAFD (ch-gn)
DE = DF (2 cạnh tương ứng)
Xét ΔEDF có: DE = DF (do trên)
ΔEDF cân tại D.
d) Chứng minh: EF // BC.
Giải:
Ta có: ΔABD = ΔACD
AE = AF (2 cạnh tương ứng)
Ta có: (do trên)
AD là đường trung trực của đoạn thẳng EF (tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
(định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng)
Ta có: (do trên)
EF // BC (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song)
Bài 3: (1đ) Cho ΔABC vuông tại A. Từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H. Chứng minh: .
Giải:
Ta có: ΔABC vuông tại A
(định lý Pytago)
Ta có: (*) (vì )
Ta có:
(do (*)) (đpcm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Phan Tuấn Phát
Dung lượng: 83,34KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)