ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 ĐÁP ÁN CHI TIẾT CHỈ VIỆC IN
Chia sẻ bởi Mai Hoang Truc |
Ngày 17/10/2018 |
170
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 ĐÁP ÁN CHI TIẾT CHỈ VIỆC IN thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nước đá tan chảy là hiện tượng gì?
A. Hiện tượng hóa học B. Hiện tượng vật lí
C. Hiện tượng nhân tạo D. Hiện tượng thiên văn
Câu 2: Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Số nguyên tố tạo nên chất.
C. Số phân tử của mỗi chất. D. Số nguyên tử trong mỗi chất.
Câu 3: Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi mà
A. Có chất mới sinh ra B. Vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
C. Có chất rắn tạo thành D. Có chất khí tạo thành.
Câu 4: Sắt cháy trong oxi ,không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ phương trình chữ của phản ứng hoá học.
A. Sắt + Oxi Oxit sắt từ B. Oxi + Oxit sắt từ Sắt
C. Oxit sắt từ Sắt + Oxi D. Sắt + Oxit sắt từ Oxi + Sắt
Câu 5: Cho kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4. Chất tham gia phản ứng là:
A. Mg và H2SO4 B. Mg và H2
C. H2SO4 và H2 D. MgSO4 và H2SO4
Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. HCl + Zn ZnCl2 + H2 B. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2
C. 3HCl + Zn ZnCl2 + H2 D. 2HCl+ 2Zn 2ZnCl2 + H2
Câu 7: Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng vật lí :
A. Khí hiđrô cháy. B Gỗ bị cháy.
C. Sắt nóng chảy. D. nung đá vôi.
Câu 8: Cho 16,8 kg khí cácbon oxit (CO) tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit Fe2O3 thì thu được kim loại sắt và 26,4 kg CO2. Khối lượng sắt thu được là:
A. 2,24 kg B. 22,8 kg
C. 29,4 kg D. 22,4 kg
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 9:(2,0 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Mg + HCl MgCl2 + H2 b) Fe2O3 + CO Fe + CO2
c) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 d) Al + Cl2 AlCl3
Câu 10:(2,0 điểm) Cho 5,6 gam canxi oxit (CaO) tác dụng với dung dịch chứa 7,3 gam axit clohiđric (HCl), tạo thành muối canxi clorua (CaCl2) và 1,8gam nước (H2O)
a) Lập phương trình hóa học.
b) Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
c) Tính khối lượng canxi clorua tạo thành.
Câu 11:(2,0 điểm) Biết rằng axit clohidric HCl tác dụng với Bari hiđroxit Ba(OH)2 tạo thành muối Bari clorua và nước.
a) Lập phương trình chữ của phản ứng?
b) Lập PTHH của phản ứng ( theo 3 bước)
c) Cho biết tỉ lệ số phân tử của HCl với ba chất còn lại ?
Câu 12:(2,0 điểm) Cho sơ đồ phản ứng như sau : Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu
a) Xác định các chỉ số x và y.
b) Lập phương trình hoá học. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm .
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp Án
B
A
B
A
A
B
C
D
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
9
- Phương trình hóa học:
a) Mg + 2HCl MgCl2 + H2
b) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
c) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
d) 2Al + 3Cl2 2AlCl3
0,5
0,5
0,5
I. TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nước đá tan chảy là hiện tượng gì?
A. Hiện tượng hóa học B. Hiện tượng vật lí
C. Hiện tượng nhân tạo D. Hiện tượng thiên văn
Câu 2: Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Số nguyên tố tạo nên chất.
C. Số phân tử của mỗi chất. D. Số nguyên tử trong mỗi chất.
Câu 3: Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi mà
A. Có chất mới sinh ra B. Vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
C. Có chất rắn tạo thành D. Có chất khí tạo thành.
Câu 4: Sắt cháy trong oxi ,không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ phương trình chữ của phản ứng hoá học.
A. Sắt + Oxi Oxit sắt từ B. Oxi + Oxit sắt từ Sắt
C. Oxit sắt từ Sắt + Oxi D. Sắt + Oxit sắt từ Oxi + Sắt
Câu 5: Cho kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4. Chất tham gia phản ứng là:
A. Mg và H2SO4 B. Mg và H2
C. H2SO4 và H2 D. MgSO4 và H2SO4
Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. HCl + Zn ZnCl2 + H2 B. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2
C. 3HCl + Zn ZnCl2 + H2 D. 2HCl+ 2Zn 2ZnCl2 + H2
Câu 7: Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng vật lí :
A. Khí hiđrô cháy. B Gỗ bị cháy.
C. Sắt nóng chảy. D. nung đá vôi.
Câu 8: Cho 16,8 kg khí cácbon oxit (CO) tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit Fe2O3 thì thu được kim loại sắt và 26,4 kg CO2. Khối lượng sắt thu được là:
A. 2,24 kg B. 22,8 kg
C. 29,4 kg D. 22,4 kg
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 9:(2,0 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Mg + HCl MgCl2 + H2 b) Fe2O3 + CO Fe + CO2
c) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 d) Al + Cl2 AlCl3
Câu 10:(2,0 điểm) Cho 5,6 gam canxi oxit (CaO) tác dụng với dung dịch chứa 7,3 gam axit clohiđric (HCl), tạo thành muối canxi clorua (CaCl2) và 1,8gam nước (H2O)
a) Lập phương trình hóa học.
b) Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
c) Tính khối lượng canxi clorua tạo thành.
Câu 11:(2,0 điểm) Biết rằng axit clohidric HCl tác dụng với Bari hiđroxit Ba(OH)2 tạo thành muối Bari clorua và nước.
a) Lập phương trình chữ của phản ứng?
b) Lập PTHH của phản ứng ( theo 3 bước)
c) Cho biết tỉ lệ số phân tử của HCl với ba chất còn lại ?
Câu 12:(2,0 điểm) Cho sơ đồ phản ứng như sau : Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu
a) Xác định các chỉ số x và y.
b) Lập phương trình hoá học. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm .
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp Án
B
A
B
A
A
B
C
D
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
9
- Phương trình hóa học:
a) Mg + 2HCl MgCl2 + H2
b) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
c) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
d) 2Al + 3Cl2 2AlCl3
0,5
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoang Truc
Dung lượng: 72,01KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)